6.845
lần sửa đổi
n (Viện hàn lâm Khoa học Xã hội Trung Quốc đổi thành Viện Khoa học xã hội Trung Quốc: Dùng tên phiên âm thẳng từ tên tiếng Trung) |
n |
||
{{infobox Organization
|name = Viện
|image =
|size =
|abbreviation =
|formation = 1977
|type = Tổ chức nghiên cứu
|location = [[Bắc Kinh]]
|affiliations = [[Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]
}}
'''Viện
==Lịch sử==
Viện
==Tổ chức==
Viện hàn lâm Khoa học Xã hội Trung Quốc có 5 ban ngành
*[[Triết học]], [[Văn học]] và [[Sử học]]
*[[Kinh tế học]]
*Nghiên cứu [[chủ nghĩa Marx]]
Các đơn vị nghiên cứu được thành lập sau đó. Hiện nay Viện có 34 cơ quan nghiên cứu, hơn 90 trung tâm nghiên cứu, và một
==Các viện và Trung tâm nghiên cứu==
*Viện Kinh tế (经济研究所)
*Viện Văn học (文学研究所)
*
*Viện Khảo cổ
*Viện Lịch sử (历史研究所) ;
*
*
*Viện Xã hội học (社会学研究所)
*Viện Nghiên cứu Chính trị (政治学研究所)
*Viện Nghiên cứu Tài chính (金融研究所)
*Viện Kinh tế công nghiệp (工业经济研究所)
*
*Viện Nghiên cứu Báo chí và Truyền thông (新闻与传播研究所)
*Viện Lịch sử cận đại (近代史研究所)
*Viện Nghiên cứu chủ nghĩa Marx, Lênin và Mao Trạch Đông (马克思列宁主义毛泽东思想研究所)
*Viện Dân số học (人口与劳动经济研究所)
*Viện Dân tộc học (民族研究所)
*Viện Nghiên cứu Dân tộc thiểu số (少数民族文学研究所)
*Viện Nghiên cứu Lịch sử thế giới (世界历史研究所)
*Viện Nghiên cứu Tôn giáo thế giới (世界宗教研究所)
*Viện Nghiên cứu Văn học nước ngoài (外国文学研究所)
*Viện Kinh tế và chính trị thế giới (世界经济与政治研究所)
*Viện Nghiên cứu Phát triển nông thôn (农村发展研究所)
*Viện Kinh tế kỹ thuật và thống kê (数量与技术经济研究所)
*Viện Nghiên cứu Hoa Kỳ (美国研究所)
*Viện Nghiên cứu Nhật Bản (日本研究所)
*Viện Nghiên cứu châu Âu (欧洲研究所)
*Viện Nghiên cứu Tây Âu và Trung Á (东欧中亚研究所)
*Viện Nghiên cứu Tây Á và châu Phi (西亚非洲研究所)
*Viện Nghiên cứu châu Mỹ Latinh (拉丁美洲研究所)
*Viện Nghiên cứu Đài Loan (台湾研究所)
*Viện Nghiên cứu châu Á-Thái Bình Dương (亚洲太平洋研究所)
*Trung tâm nghiên cứu lịch sử đất đai và biên giới Trung Quốc (中国边疆史地研究中心)
*Trung tâm nghiên cứu phát triển thành thị và môi trường (城市发展与环境研究中心).
|