Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngày lễ quốc tế”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3:
Kể từ những ngày khởi đầu của [[hệ thống Liên Hiệp Quốc]], [[Liên Hiệp Quốc]] đã thành lập 1 danh sách các [[ngày]] và [[tuần]], [[năm]] và [[Thập niên|thập kỷ]] đáng nhớ để giúp cư dân thế giới tập trung về các vấn đề mà [[Liên Hiệp Quốc]] đã quan tâm và cam kết. Để ghi nhớ những ngày này, [[Liên Hiệp Quốc]] kêu gọi [[Danh sách các quốc gia thành viên Liên Hiệp Quốc|các nước thành viên]] và các [[tổ chức]] kỷ niệm và phản ánh những ưu tiên của họ bằng nhiều cách có thể.<ref>[http://www.unric.org/de/internationale-tage-und-jahre Internationale Tage, Wochen, Jahre und Dekaden der Vereinten Nationen]. Truy cập 11/06/2015.</ref>.
 
Đôi khi có ngày lễ là do một1 [[cơ quan Liên Hiệp Quốc]] hoặc chương trình, dự án cụ thể khởi đầu, ví dụ như [[Tổ chức Y tế Thế giới]] (WHO) chủ trì ''[[Ngày Y tế Thế giới]]'' và ''[[Ngày Thế giới không thuốc lá]]'', [[Chương trình Môi trường Liên Hiệp Quốc]] ([[Chương trình Môi trường Liên Hiệp Quốc|UNEP]]) tổ chức ngày ''[[Ngày Môi trường Thế giới]]''...
 
Tuy nhiên, một số cơ quan Liên Hiệp Quốc cũng lập những ngày quốc tế riêng của họ (ví dụ như ''[[Ngày người bệnh lao Thế giới]]'' của [[Tổ chức Y tế Thế giới]] và ''[[Ngày Triết học thế giới]]'' của [[Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc|UNESCO]])<ref>[http://www.unesco.org/new/en/unesco/events/prizes-and-celebrations/celebrations/international-days/ UNESCO International Days]. Truy cập 07/07/2015.</ref>, được thành lập và thúc đẩy bởi cơ quan nhưng không phải do [[Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc]] đồng ý áp dụng cho toàn [[hệ thống Liên Hiệp Quốc]].
Dòng 11:
{| class="wikitable"
|-
!width= 125px |[[Ngày]]!! Tên!! Tên gốc!! [[Văn bản]]<ref name="UN Days"/>
|-
| colspan="34" |
===[[Tháng một|Tháng 1]]===
|-
Dòng 24:
| A/RES/60/7
|-
| colspan="34" |
===[[Tháng hai|Tháng 2]]===
|-
Dòng 55:
|[[Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc|UNESCO]] 30C/62, A/RES/56/262
|-
| colspan="34" |
 
===[[Tháng ba|Tháng 3]]===
Dòng 64:
|-
|[[3 tháng 3|3/3]]||[[Ngày Sinh giới Hoang dã Thế giới]]
| World [[Sinh giới hoang dã|Wildlife]] Day
| A/RES/68/205
|-
Dòng 119:
|
|-
| colspan="34" |
===[[Tháng tư|Tháng 4]]===
|-
Dòng 127:
|-
|[[4 tháng 4|4/4]]||[[Ngày Quốc tế Nhận thức Bom mìn và Hỗ trợ hành động Bom mìn]]
| International Day for [[Bom|Mine]] [[Nhận thức|Awareness]] and Assistance in Mine Action
| A/RES/60/97
|-
Dòng 187:
|
|-
| colspan="34" |
===[[Tháng năm|Tháng 5]]===
|-
Dòng 330:
|-
| colspan="4" |
=== [[Tháng Bảybảy|Tháng 7]]===
|-
| ''[[Thứ Bảy]]'' đầu tiên || [[Ngày Quốc tế Hợp tác]]
| [[International Day of Cooperatives]]
| A/RES/47/90
|-
|[[11 tháng 7|11/07 7]]|| [[Ngày Dân số Thế giới]]
| World [[Dân số thế giới|Population]] Day
| UNDP decision 89/46 15
|-
|[[15 tháng 7|15/07 7]]|| [[Ngày Kỹ năng Giới trẻ Thế giới]]
| World [[Tuổi trẻ|Youth]] [[Kỹ năng|Skills]] Day
| A/C.3/69/L.13/Rev.1
|-
|[[18 tháng 7|18/07 7]]|| [[Ngày Quốc tế Nelson Mandela]]
| [[Nelson Mandela]] International Day
| A/RES/64/13
|-
|[[28 tháng 7|28/07 7]]|| [[Ngày Viêm gan Thế giới]]
| World [[WorldViêm gan|Hepatitis Day]] Day
|[[Tổ chức Y tế Thế giới|WHO]]
| [[WHO]]
|-
| rowspan="2" |[[30/07 tháng 7|30/7]]|| [[Ngày Hữu nghị Quốc tế]]
| [[International Day of [[Hữu nghị quốc tế|Friendship]]
| A/RES/65/275
|-
| 30/07 || [[Ngày Thế giới Phòng chống Buôn bán Người]]
| [[World Day against [[Buôn người|Trafficking in Persons]]
| A/RES/68/192
|-
| colspan="34" |
=== [[Tháng Támtám|Tháng 8]]===
|-
|[[9 tháng 8|9/08 8]]|| [[Ngày Quốc tế Dân tộc Bản địa Thế giới]]
| International Day of the World's [[Người bản địa|Indigenous Peoples]]
| A/RES/49/214
|-
|[[12 tháng 8|12/08 8]]|| [[Ngày Quốc tế Thanh Thiếu niên]]
| International [[Thanh thiếu niên|Youth]] Day
| [[International Youth Day]]
| A/RES/54/120
|-
|[[19 tháng 8|19/08 8]]|| [[Ngày Nhân đạo Thế giới]]
| World [[Chủ nghĩa nhân đạo|Humanitarian]] Day
| [[World Humanitarian Day]]
| A/RES/63/139
|-
|[[23 tháng 8|23/08 8]]|| [[Ngày Quốc tế Tưởng niệm Buôn bán nô lệ và Xoá bỏ nó]]
| International Day for the Remembrance of the [[Nô lệ|Slave]] [[Buôn người|Trade]] and Its Abolition
|[[Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc|UNESCO]]
| [[UNESCO]]
|-
|[[29 tháng 8|29/08 8]]|| [[Ngày Quốc tế chống Thử nghiệm Hạt nhân]]
| [[International Day against [[Thử nghiệm vũ khí hạt nhân|Nuclear Tests]]
| A/RES/64/35
|-
|[[30 tháng 8|30/08 8]]|| [[Ngày Quốc tế các Nạn nhân mất tích cưỡng bức]]
| International Day of the Victims of Enforced Disappearances
| A/RES/65/209
|-
| colspan="34" |
=== [[Tháng Chínchín|Tháng 9]]===
|-
|[[5 tháng 9|5/09 9]]|| [[Ngày Quốc tế Từ thiện]]
| [[International Day of [[Từ thiện|Charity]]
| A/RES/67/105
|-
|[[8 tháng 9|8/09 9]]|| [[Ngày Quốc tế biết Chữ]]
| International [[Biết chữ|Literacy]] Day
|[[Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc|UNESCO]]
| [[UNESCO]]
|-
|[[10 tháng 9|10/09 9]]|| [[Ngày Thế giới Phòng chống Tự sát]]
| World [[Tự sát|Suicide]] Prevention Day
| [[Tổ chức Y tế Thế giới|WHO]] & [[Hiệp hội Quốc tế về Phòng chống Tự sát|IASP]]
|-
|[[12 tháng 9|12/09 9]]|| [[Ngày Liên Hợp Quốc về Hợp tác Nam-Nam]]
| [[United Nations Day for [[Hợp tác Nam-Nam|South-South Cooperation]]
| A/RES/58/220
|-
|[[15 tháng 9|15/09 9]]|| [[Ngày Quốc tế vì Dân chủ]]
| International Day of [[Dân chủ|Democracy]]
| A/RES/62/7
|-
|[[16 tháng 9|16/09 9]]|| [[Ngày Quốc tế Bảo vệ Tầng ôzôn]]
| International Day for the Preservation of the [[Lớp ôzôn|Ozone Layer]]
| A/RES/49/114
|-
|[[21 tháng 9|21/09 9]]|| [[Ngày Quốc tế Hòa bình]]
| International Day of [[Hòa bình|Peace]]
| A/RES/36/67, A/RES/55/282
|-
| ''Tuần cuối'' [[Tháng chín|tháng 09 9]]|| [[Ngày Hàng hải Thế giới]]
| World [[WorldHàng hải|Maritime Day]] Day
| [[Tổ chức Hàng hải Quốc tế|IMO]] IMCO/C XXXVIII/21
|-
|[[26 tháng 9|26/09 9]]|| [[Ngày Quốc tế Xóa bỏ Hoàn toàn Vũ khí hạt nhân]]
| International Day for the Total Elimination of [[Vũ khí hạt nhân|Nuclear Weapons]]
| A/RES/68/32
|-
|[[27 tháng 9|27/09 9]]|| [[Ngày Du lịch thế giới]]
| World [[Du lịch|Tourism]] Day
|
|-
| colspan="34" |
 
=== [[Tháng Mườimười|Tháng 10]]===
|-
|[[1 tháng 10|1/10 ]]||[[Ngày quốc tế người cao tuổi|Ngày Quốc Tế Người cao tuổi]]
| International Day of [[Người cao tuổi|Older Persons]]
| A/RES/45/106
|-
|[[2 tháng 10|2/10 ]]|| [[Ngày Quốc tế Không bạo động]]
| [[International Day of Non-[[Bạo động|Violence]]
| A/RES/61/271
|-
|[[5 tháng 10|5/10 ]]|| [[Ngày Nhà giáo thế giới]]
| World Teachers’[[Giáo viên|Teachers]]’ Day
|[[Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc|UNESCO]]
| [[UNESCO]]
|-
| ''[[Thứ Hai]]'' đầu tiên || [[Ngày Môi trường sống Thế giới]]
| World [[WorldMôi sinh|Habitat Day]] Day
| A/RES/40/202 A
|-
|[[9 tháng 10|9/10 ]]|| [[Ngày Bưu chính thế giới]]
| World [[Bưu chính|Post]] Day
| [[Liên minh Bưu chính Quốc tế|UPU]]/[[Tokyo]] Congr.1969/Res.C.11
|-
|[[11 tháng 10|11/10 ]]|| [[Ngày Quốc tế trẻ em gái|Ngày Quốc tế Trẻ em gái]]
| International Day of the [[Con gái|Girl Child]]
| A/RES/66/170
|-
|[[13 tháng 10|13/10 ]]|| [[Ngày Quốc tế Giảm nhẹ Thiên tai]]
| [[International Day for Disaster[[Thiên Reductiontai|Disaster]] Reduction
| A/RES/44/236, A/RES/64/200
|-
|[[14 tháng 10|14/10 ]]|| [[Ngày Tiêu chuẩn Thế giới]] <ref>{{Chú thích web | url= http://www.scc.ca/en/news-events/events/wsd | tiêu đề= World Standards Day: October 14 | ngày truy cập= ngày 26 tháng 1 năm 2010 | nhà xuất bản= International Organization for Standardization}}</ref>
| World [[Tiêu chuẩn|Standards]] Day
| [[Ủy ban Kỹkỹ thuật Điệnđiện Quốcquốc tế|IEC]], [[Tổ chức Tiêutiêu chuẩn Quốchóa quốc tế|ISO]], [[Liên minh Viễn thông Quốc tế|ITU]], [[Institute of Electrical and Electronics Engineers|IEEE]], [[LựcInternet lượngEngineering đặc nhiệm Kỹ thuậtTask mạngForce|IETF]]
|-
|[[15 tháng 10|15/10 ]]|| [[Ngày Quốc tế Phụ nữ Nông thôn]]
| [[International Day of [[Đồng quê|Rural]] [[Phụ nữ|Women]]
| A/RES/62/136
|-
|[[16 tháng 10|16/10 ]]|| [[Ngày Lương thực thế giới]]
| World [[Cây lương thực|Food]] Day
| [[Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc|FAO]] A/RES/35/70
|-
|[[17 tháng 10|17/10 ]]|| [[Ngày Quốc tế Xóa nghèo]]
| [[International Day for the Eradication of [[Nghèo|Poverty]]
| A/RES/47/196)
|-
| rowspan="2" |[[24 tháng 10|24/10 ]]|| [[Ngày Liên Hiệp Quốc]]
|[[Liên Hiệp Quốc|United Nations]] Day
| A/RES/168 (II), A/RES/2782 (XXVI)
|-
| 24/10 || [[Ngày Thông tin về Phát triển thế giới]]
| World [[Phát triển|Development]] [[Thông tin|Information]] Day
| A/RES/3038 (XXVII)
|-
|[[27 tháng 10|27/10 ]]|| [[Ngày Thế giới về Di sản Nghe nhìn]]
| World Day for Audiovisual [[Di sản thế giới|Heritage]]
|[[Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc|UNESCO]]
| [[UNESCO]]
|-
|[[31 tháng 10|31/10 ]]|| [[Ngày Thành phố trên Thế giới]]
| World [[Thành phố|Cities]] Day
| A/RES/68/238
|-
| colspan="34" |
=== [[Tháng Mườimười Mộtmột|Tháng 11]]===
|-
|[[2 tháng 11|2/11 ]]|| [[Ngày Quốc tế về Chấm dứt Không bị trừng phạt cho Tội ác chống lại các nhà báo]]
| International Day to End Impunity for Crimes against [[Nhà báo|Journalists]]
| A/RES/68/163
|-
|[[6 tháng 11|6/11 ]]|| [[Ngày Quốc tế Phòng chống khai thác Môi trường trong Chiến tranh và Xung đột vũ trang]]
| International Day for Preventing the [[Khai thác|Exploitation]] of the [[Môi trường|Environment]] in [[Chiến tranh|War]] and [[Xung đột vũ trang|Armed Conflict]]
| A/RES/56/4
|-
|[[10 tháng 11|10/11 ]]|| [[Ngày Khoa học Thế giới vì Hòa bình và Phát triển]]
| World [[Khoa học|Science]] Day for [[Hòa bình|Peace]] and [[Phát triển|Development]]
|[[Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc|UNESCO]]
| UNESCO
|-
|[[14 tháng 11|14/11 ]]|| [[Ngày Bệnh dư đường Thế giới]]
| World [[WorldTiểu đường|Diabetes Day]] Day
| A/RES/61/225
|-
| ''[[Chủ nhật]]'' thứ 3 || [[Ngày Thế giới Tưởng niệm Nạn nhân Giao thông đường bộ]]
| [[World Day of Remembrance for [[Giao thông|Road Traffic Victims]] Victims
| A/RES/60/5
|-
|[[16 tháng 11|16/11 ]]|| [[Ngày Khoan dung Quốc tế]]
| [[International Day for [[Bao dung|Tolerance]]
| [[Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc|UNESCO]] A/RES/51/95
|-
| rowspan="2" |[[19 tháng 11|19/11 ]]|| [[Ngày Toilet Thế giới]]
| World [[Nhà vệ sinh|Toilet]] Day
| A/67/L.75, draft
|-
|[[Ngày Quốc tế Nam giới]]
|International [[Nam giới|Men]]'s Day
|
|-
| ''[[Thứ Năm]]'' thứ 3 || [[Ngày Triết học thế giới]]
| World [[WorldTriết học|Philosophy Day]] Day
|
|-
|[[20 tháng 11|20/11 ]]|| [[Ngày Thiếu nhi|Ngày Thiếu nhi Thế giới]]
| Universal Children’s[[Trẻ em|Children]]’s Day
| 836(IX), 14/12/1954
|-
|[[21 tháng 11|21/11 ]]|| [[Ngày Truyền hình thế giới]]
| World [[Truyền hình|Television]] Day
| A/RES/51/205
|-
|[[25 tháng 11|25/11 ]]|| [[Ngày quốc tế loại bỏ bạo lực đối với Phụ nữ]]
| International Day for the Elimination of Violence against [[Phụ nữ|Women]]
| A/RES/54/134
|-
|[[29 tháng 11|29/11 ]]|| [[Ngày Quốc tế Đoàn kết với Nhân dân Palestine]]
| International Day of [[Đoàn Kết (định hướng)|Solidarity]] with the [[Chính quyền Dân tộc Palestine|Palestinian]] [[Người Palestine|People]]
| A/RES/32/40B
|-
| colspan="34" |
 
=== [[Tháng Mườimười Haihai|Tháng 12]]===
|-
|[[1 tháng 12|1/12 ]]|| [[Ngày thế giới phòng chống bệnh AIDS]]
| World [[HIV/AIDS|AIDS]] Day
|
|-
|[[2 tháng 12|2/12 ]]|| [[Ngày Quốc tế Giải phóng Nô lệ]]
| International Day for the Abolition of [[Nô lệ|Slavery]]
|
|-
|[[3 tháng 12|3/12 ]]|| [[Ngày Quốc tế Người khuyết tật]]
| [[International Day of [[Người khuyết tật|Persons with Disabilities]]
| A/RES/47/3
|-
| rowspan="2" |[[5 tháng 12|5/12 ]]|| [[Ngày Tình nguyện viên Quốc tế|Ngày Tình nguyện Quốc tế vì Phát triển Kinh tế và Xã hội]]
| International [[Tình nguyện|Volunteer]] Day for [[Kinh tế|Economic]] and [[Xã hội|Social]] [[Phát triển|Development]]
| A/RES/40/212
|-
| [[Ngày Đất Thế giới]]
| [[World [[Đất|Soil Day]] Day
| A/RES/68/232
|-
|[[7 tháng 12|7/12 ]]|| [[Ngày Hàng không Dân dụng Quốc tế]]
| [[International Civil Aviation[[Hàng Daykhông|Aviation]] Day
| [[FAO]],Tổ [[chức Hàng không Dân dụng Quốc tế|ICAO]], A/RES/51/33
|-
|[[9 tháng 12|9/12 ]]|| [[Ngày Quốc tế chống tham nhũng|Ngày Quốc tế chống Tham nhũng]]
| International Anti-[[Tham nhũng|Corruption]] Day
| A/RES/58/4
|-
|[[10 tháng 12|10/12 ]]|| [[Ngày Nhân quyền Quốc tế]]
|[[Nhân quyền|Human Rights]] Day
| A/RES/423 (V)
|-
|[[11 tháng 12|11/12 ]]|| [[Ngày Núi Quốc tế]]
| International [[Núi|Mountain]] Day
| A/RES/57/245
|-
|[[15 tháng 12|15/12 ]]|| [[Ngày Chè Quốc tế]]
| International [[Trà|Tea]] Day
|[[Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc|FAO]]
| [[FAO]]
|-
|[[18 tháng 12|18/12 ]]|| [[Ngày quốcDi tếdân diQuốc dântế]]
| International [[Di dân|Migrants]] Day
| A/RES/55/93
|-
|[[20 tháng 12|20/12 ]]|| [[Ngày Đoàn kết Con người Quốc tế]]
| International [[Người|Human]] Solidarity Day
| A/RES/60/209
|-
|[[25 tháng 12|25/12 ]]|| [[Lễ Giáng Sinh]]
| Christmas Day
| ''[[Kitô hữu]]''
|}
 
== Năm ==
Các [[Năm hành động]] do [[Liên Hiệp Quốc]] khởi xướng, chủ trì hoặc công nhận:<ref>[http://www.un.org/en/sections/observances/international-years/ UN International Years]. Truy cập 15/07/2015.</ref>
{| class="wikitable"
! [[Năm]]!! Tên!! Tên gốc!! [[Văn bản]]
|-
| rowspan= "2" |[[2019]]
|[[Năm Quốc tế về Ngôn ngữ bản địa]]
|International Year of [[Ngôn ngữ bản địa|Indigenous Languages]]
| [[UNESCO]] ([http://www.un.org/en/ga/search/view_doc.asp?symbol=A/RES/71/178 A/RES/71/178]) <ref>[https://en.unesco.org/IY2019 invites the United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization] to serve as the lead agency for the Year, in collaboration with other relevant agencies, within existing resources., accessed 29 July 2018</ref>
Moderation ([http://www.un.org/en/ga/search/view_doc.asp?symbol=A/RES/72/129 A/RES/72/129]) do [[Liên minh các nền văn minh]] ?
|-
|[[Bảng tuần hoàn|Bảng Tuần hoàn các Nguyên tố hóa học]]
| Periodic table of [[Nguyên tố hóa học|Chemical Elements ]]
| [[UNESCO]] ([http://www.un.org/en/ga/search/view_doc.asp?symbol=A/RES/72/228 A/RES/72/228]) <ref>{{cite web |url=http://www.un.org/en/sections/observances/international-years/ |title=International Years |date=6 January 2015 |website=www.un.org}}</ref>
|-
| [[2017]]
|[[Năm quốc tế về du lịch bền vững để phát triển]]
|International Year of [[Du lịch bền vững|Sustainable Tourism]] for [[Phát triển|Development]]
|
|-
| [[2016]] || [[Năm Quốc tế về các loại Đậu hạt]]
| International Year of [[Họ Đậu|Pulses]] (Legume)
| style=white-space:nowrap | [[Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc|FAO]], A/RES/68/231 [http://www.fao.org/pulses-2016/ ''ws'']
|-
| rowspan="2" | [[2015]] || [[Năm Quốc tế về Ánh sáng và Công nghệ dựa trên Ánh sáng]]
| International Year of [[Ánh sáng|Light]] and Light-Based [[Công nghệ|Technologies]]
| A/RES/68/221 [http://www.light2015.org/Home.html ''ws'']
|-
| [[Năm Đất quốc tế]]
| International Year of [[Đất|Soils]]
| [[Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc|FAO]], A/RES/68/232 [http://www.fao.org/soils-2015/en/ ''ws'']
|-
| [[2014]]|| [[Năm Quốc tế về hoạt động nông nghiệp Gia đình|Năm Quốc tế Vun đắp Gia đình]]
| International Year of [[Gia đình|Family]] Farming ||
|-
| rowspan="2" | [[2013]]|| [[Năm Quốc tế của Hạt Diêm mạch]]
| International Year of Quinoa[[Hạt diêm mạch|Quinoa]]||
|-
| [[Năm Quốc tế Hợp tác Nước]]
| International Year of [[Nước|Water]] Cooperation ||
|-
| [[2012]]|| [[Năm Quốc tế Năng lượng Bền vững cho Tất cả]]
| International Year of [[Năng lượng bền vững|Sustainable Energy]] for All ||
|-
| rowspan="2" | [[2011]]|| [[Năm Quốc tế Hóa học]]
| International Year of Chemistry[[Hóa học|Chemistry]]||
|-
| [[Năm Rừng Quốc tế]]
| International Year of [[Rừng|Forests ]]||
|-
| rowspan="2" | [[2010]]|| [[Năm Quốc tế Thanh Thiếu niên]]
| International Year of Youth[[Thanh thiếu niên|Youth]]||
|-
| [[Năm Quốc tế Đa dạng sinh học]]
| International Year of Biodiversity[[Đa dạng sinh học|Biodiversity]]||
|-
| rowspan="2" | [[2009]]|| [[Năm Sợi tự nhiên Quốc tế]]
| International Year of [[Sợi tự nhiên|Natural Fibres ]]||
|-
| [[Năm Quốc tế Thiên văn học]]
| International Year of Astronomy[[Thiên văn học|Astronomy]]||
|-
| rowspan="2" | [[2008]]|| [[Năm Quốc tế Ngôn ngữ]]
| International Year of Languages[[Ngôn ngữ|Languages]]||
|-
| [[Năm Quốc tế Địa cầu|Năm Quốc tế Hành tinh Trái đất]]
| International Year of [[Hành tinh|Planet]] Earth[[Trái Đất|Earth]]||
|-
| [[2007]]-[[2008]]|| [[Năm Địa cực Quốc tế]]
| International [[Địa cực|Polar]] Year ||
|-
| [[2005]]|| [[Năm Vật lý Quốc tế]]
| International Year of Physical[[Vật lý học|Physical]]||
|-
| rowspan="2" | 2004|| [[Năm Gạo Quốc tế]]
| International Year of [[Gạo|Rice ]]||
|-
| [[Năm Quốc tế tưởng nhớ và xóa bỏ chế độ nô lệ|Năm Quốc tế tưởng nhớ cuộc chống chế độ nô lệ và việc hủy bỏ nó]]
| International Year to Commemorate the Struggle against [[Nô lệ|Slavery]] and its Abolition ||
|-
| [[2001]]|| [[Năm Quốc tế vận động chống lại chủ nghĩa chủng tộc, phân biệt đối xử chủng tộc, bài ngoại và không khoan dung liên quan|Năm Quốc tế vận động chống lại phân biệt chủng tộc, phân biệt đối xử chủng tộc, bài ngoại và không khoan dung liên quan]]
| International Year of Mobilization against [[Phân biệt chủng tộc|Racism]], [[Phân biệt đối xử|Racial Discrimination]], [[Bài ngoại|Xenophobia]] and Related Intolerance ||
|-
| [[2000]]|| [[Năm Quốc tế về Văn hóa Hòa bình]]
| International Year for the [[Văn hóa|Culture]] of Peace[[Hòa bình|Peace]]||
|-
| [[1999]]|| [[Năm Người Cao niêntuổi Quốc tế]]
| International Year of [[Người cao tuổi|Older Persons ]]||
|-
| [[1995]]|| [[Năm Dung hòa Quốc tế]]
| United Nations Year for Tolerance[[Dung hòa|Tolerance]]||
|-
| [[1994]]|| [[Năm Quốc tế Gia đình]]
| International Year of the Family[[Gia đình|Family]]||
|-
| [[1986]]|| [[Năm Hòa bình Quốc tế]]
| International Year of Peace[[Hòa bình|Peace]]||
|-
| [[1985]]|| [[Năm Quốc tế Thanh niên]]
| International [[Tuổi trẻ|Youth]] Year ||
|-
| [[1981]]|| [[Năm Quốc tế Người khuyết tật]]
| International Year of [[Người khuyết tật|Disabled Persons ]]||
|-
| [[1979]]|| [[Năm Quốc tế Thiếu nhi]]
| International Year of the Child[[Trẻ em|Child]]||
|-
| [[1975]]|| [[Năm Quốc tế Phụ nữ]]
| International [[Phụ nữ|Women]]'s Year ||
|-
| [[1967]]|| [[Năm Du lịch Quốc tế]]
| International [[Du lịch|Tourist]] Year ||
|-
| [[1957]]-[[1958]]|| [[Năm Vật lý Địa cầu Quốc tế]]
|International [[Vật lý địa cầu|Geophysical]] Year ||
|}
 
== Thập kỷ ==
Các [[Thập kỷ hành động]] do do [[Liên Hiệp Quốc]] khởi xướng, chủ trì hoặc công nhận:<ref>[http://www.un.org/en/sections/observances/international-decades/ UN International Decades]. Truy cập 15/07/2015.</ref>
{| class="wikitable"
![[Thập niên|Thập kỷ]]!! Tên!! Tên gốc!! [[Văn bản]]
|-
| [[2015]]-[[2024]]
| [[Thập kỷ quốc tế về người dân gốc Phi ]]
| International Decade for [[Người gốc Phi|People of African Descent]]
| A/RES/68/237 [http://www.un.org/en/events/africandescentdecade/ ''ws'']
|-
| [[2014]]-[[2024]]
| [[Thập kỷ của năng lượng bền vững cho tất cả]]
| Decade of [[Năng lượng bền vững|Sustainable Energy]] for All
| A/RES/67/215 [http://www.se4all.org/decade/ ''ws'']
|-
|[[2013]]-[[2020]]
| 2013–2020
| [[Thập kỷ quốc tế về tái lập quan hệ của các nền văn hóa]]
| International Decade for the Rapprochement of [[Văn hóa|Cultures]]<ref>[http://www.unesco.org/new/en/media-services/single-view/news/the_director_general_launches_the_international_decade_for_the_rapprochement_of_cultures_in_kazakhstan/#.VaviIlkSRlZ UNESCO Media services: The Director-General Launches the International Decade for the Rapprochement of Cultures in Kazakhstan]. Truy cập 15/07/2015.</ref>
|[[Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc|UNESCO]] [https://en.unesco.org/decade-rapprochement-cultures ''ws'']
|-
| rowspan="3" |[[2011]]-[[2020]]
| [[Thập kỷ quốc tế thứ ba về Xóa bỏ chủ nghĩa thực dân]]
| Third International Decade for the Eradication of [[Chủ nghĩa thực dân|Colonialism]]
| A/RES/65/119
|-
|[[Thập kỷ đa dạng sinh học]]
| 2011-2020
| ThậpDecade kỷon đa[[Đa dạng sinh học|Biodiversity]]
| Decade on Biodiversity
| A/RES/65/161 [http://www.cbd.int/2011-2020/ ''ws'']
|-
|[[Thập kỷ hành động vì an toàn đường bộ]]
| Decade of Action for [[An toàn đường bộ|Road Safety]] <ref>[http://www.who.int/roadsafety/decade_of_action/en/ WHO: Road Safety Collaboration]. Truy cập 15/07/2015.</ref>
| [[Tổ chức Y tế Thế giới|WHO]], A/RES/64/255 [http://www.un.org/en/roadsafety/ ''ws'']
|-
| 2011[[2010]]-[[2020]]
| [[Thập kỷ hànhsa mạc và độngcuộc chiến anchống toànsa đườngmạc bộhóa]]
| Decade offor Action[[Hoang formạc|Deserts]] Roadand Safetythe Fight Against [[Hoang mạc hóa|Desertification]]<ref>[http://wwwunddd.whounccd.int/roadsafety/decade_of_action/enpages/home.aspx WHO:UN Decade for Deserts and the RoadFight SafetyAgainst CollaborationDesertification]. Truy cập 15/07/2015.</ref>
| [[WHO]], A/RES/64/255 [http://www.un.org/en/roadsafety/ ''ws'']
|-
| 2010-2020
| Thập kỷ sa mạc và cuộc chiến chống sa mạc hóa
| Decade for Deserts and the Fight Against Desertification<ref>[http://unddd.unccd.int/pages/home.aspx UN Decade for Deserts and the Fight Against Desertification]. Truy cập 15/07/2015.</ref>
| A/RES/62/195 [http://www.un.org/en/events/desertification_decade/ ''ws'']
|-
| [[2008]]-[[2017 ]]|| [[Thập kỷ thứ hai của Liên Hợp Quốc cho Xóa đói Giảm nghèo]]
| Second United Nations Decade for the [[Xóa đói giảm nghèo|Eradication of Poverty]]
| A/RES/62/205, A/RES/63/230, A/RES/64/216 [http://undesadspd.org/Poverty/UNDecadefortheEradicationofPoverty/SecondUNDecadefortheEradicationofPoverty.aspx ''ws'']
|-
| [[2006]]-[[2016 ]]|| [[Thập kỷ phục hồi và phát triển bền vững khu vực bị ảnh hưởng bởi thảm họa Chernobyl]]
| Decade of rehabilitation and [[Phát triển bền vững|sustainable development]] of the affected by the [[Thảm họa Chernobyl|Chernobyl disaster]] [[Vùng|regions]]
| A/RES/62/9
|-
| [[2005]]-[[2015]]|| [[Thập kỷ Nước cho Đời sống]]
| [[Nước|Water]] for Life Decade
| A/RES/58/217, A/RES/59/228 [http://www.un.org/waterforlifedecade ''ws'']
|-
| [[2003]]-[[2012]]|| [[Thập kỷ Biết chữ Liên Hiệp Quốc]]
| United Nations [[Biết chữ|Literacy]] Decade ||
|-
| 1976–1985[[1976]]-[[1985]]|| [[Thập kỷ Quốc tế Phụ nữ]]
| United Nations Decade for Women[[Phụ nữ|Women]]||
|}
 
Hàng 786 ⟶ 784:
 
== Xem thêm ==
* [[Danh sách các quốc gia và vùng lãnh thổ theo đường biên giới trên bộ]]
 
== Liên kết ngoài ==