Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Dòng 19:
{| class="wikitable" style="font-size:90%; text-align:center; width:100%;"
!rowspan=2 width=6% style="background-color:#C1D8FF;"|Năm
!rowspan=2 width=1210% style="background-color:#C1D8FF;"|Chủ nhà
!width=1% rowspan=19 style="background-color:#ffffff;"|
!colspan=3 style="background-color:#C1D8FF;"|ChungTranh kếthuy chương vàng
!width=1% rowspan=19 style="background-color:#ffffff;"|
!colspan=3 style="background-color:#C1D8FF;"|Tranh hạnghuy bachương đồng
|-
!width=15% style="background-color:gold;"|HCVHuy chương vàng
!width=10% style="background-color:#ffffff;"|Tỷ số
!width=15% style="background-color:silver;"|HCBHuy chương bạc
!width=15% style="background-color:#cc9966;"|HCĐHuy chương đồng
!width=10% style="background-color:#ffffff;"|Tỷ số
!width=15% style="background-color:#9acdff;"|Hạng tư
|- style="background-color:#F5FAFF;"
|1959<br />''[[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1959|Chi tiết]]''
|{{flagicon|THA}}<br />[[Băng Cốc]]
|'''{{fb-big|Việt Nam Cộng hòa}}'''
|'''3–1'''
|{{fb-big|THA}}
|{{fb-big|MalaysiaMalaya}}
|<sup>'''1'''</sup>
|{{fb-big|MYA|1948|name=Miến Điện}}
|- style="background-color:#D0E7FF;"
|1961<br />''[[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1961|Chi tiết]]''
|{{flagicon|MYA|1948|name=Miến Điện}}<br />[[Yangon|Rangoon]]
|'''{{fb-big|Malaya}}'''
|'''2–0'''
|{{fb-big|MYA|1948|name=Miến Điện}}
|{{fb-big|Việt Nam Cộng hòa}}<br />{{fb-big|THA}}
|'''1–1''' <sup>'''2'''</sup>
|
|{{fb-big|THA}}
|- style="background-color:#F5FAFF;"
|1965<br />''[[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1965|Chi tiết]]''
|{{flagicon|MAS}}<br />[[Kuala Lumpur]]
|'''{{fb-big|MYA|1948|name=Miến Điện}}<br />{{fb-big|THA}}'''
|'''2–2''' <sup>'''2'''</sup>
Dòng 60:
|- style="background-color:#D0E7FF;"
|1967<br />''[[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1967|Chi tiết]]''
|{{flagicon|THA}}<br />[[Băng Cốc]]
|'''{{fb-big|MYA|1948|name=Miến Điện}}'''
|'''2–1'''
Dòng 69:
|- style="background-color:#F5FAFF;"
|1969<br />''[[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1969|Chi tiết]]''
|{{flagicon|MYA|1948|name=Miến Điện}}<br />[[Yangon|Rangoon]]
|'''{{fb-big|MYA|1948|name=Miến Điện}}'''
|'''3–0'''
|{{fb-big|THA}}
|{{fb-big|LAO|1952}}<br />{{fb-big|MAS}}
|<sup>'''3'''</sup>
|
|{{fb-big|MAS}}
|- style="background-color:#D0E7FF;"
|1971<br />''[[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1971|Chi tiết]]''
|{{flagicon|MAS}}<br />[[Kuala Lumpur]]
|'''{{fb-big|MYA|1948|name=Miến Điện}}'''
|'''2–1'''
|{{fb-big|MAS}}
|{{fb-big|THA}}<br />{{fb-big|Việt Nam Cộng hòa}}
|'''0–0''' <sup>'''2'''</sup>
|
 
 
{{fb-big|Việt Nam Cộng hòa}}
<br />
|- style="background-color:#F5FAFF;"
|1973<br />''[[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1973|Chi tiết]]''
|{{flagicon|SIN}}<br />[[Singapore]]
|'''{{fb-big|MYA|1948|name=Miến Điện}}'''
|'''3–2'''
Hàng 100 ⟶ 96:
|- style="background-color:#D0E7FF;"
|1975<br />''[[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1975|Chi tiết]]''
|{{flagicon|THA}}<br />[[Băng Cốc]]
|'''{{fb-big|THA}}'''
|'''3–1'''
|{{fb-big|MAS}}
|{{fb-big|MYA|19481974|name=Miến Điện}}<br />{{fb-big|SIN}}
|'''2–2''' {{aet}}<sup>'''2'''</sup>
|
|{{fb-big|SIN}}
|}
<sup>1</sup> Kết quả thi đấu vòng tròn một lượt.
<br /><sup>2</sup> Hai đội cùng nhận huy chương vàng.
<br /><sup>3</sup> Không tổ chức trận tranh huy chương đồng.