Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trà Ôn (thị trấn)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|thị trấn
| tên =
| hình = Chợ thị trấn Trà Ôn.jpg
| ghi chú hình = Khu chợ thị trấn Trà Ôn bên [[sông Mang Thít]]
Dòng 9:
| kinh phút = 51
| kinh giây = 21
| diện tích = 2,
| dân số =
| thời điểm dân số =
| mật độ dân số =
| dân tộc =
| vùng = [[Đồng bằng sông Cửu Long]]
| tỉnh = [[Vĩnh Long]]
Dòng 20:
| trụ sở UBND =
| mã hành chính = 29821<ref name=MS/>
| mã bưu chính =
}}
Dòng 27:
[[Hình:Chợ nổi Trà Ôn (mới).jpg|nhỏ|250px|trái|Chợ nổi Trà Ôn trên [[sông Hậu]] tại thị trấn Trà Ôn]]
Thị trấn Trà Ôn có diện tích 2,31 km², dân số năm 1999 là 10.348 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate = ngày 10 tháng 4 năm 2012 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 4.480 người/km².
==Chú thích==
{{tham khảo}}
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}}
{{Đơn vị hành chính thuộc huyện Trà Ôn}}
[[Thể loại:Thị trấn Việt Nam]]
[[Thể loại:Đô thị Việt Nam loại
|