Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vương tước”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 83:
Trước năm [[1714]], các [[Vương tử]] và [[Vương nữ]] - con trai và con gái của quân chủ Anh không có bất kỳ danh xưng cụ thể nào trừ tước hiệu mà mình được tấn phong, và ''Prince'' duy nhất vào thời điểm ấy được biết đến là Thân vương xứ Wales. Cách dùng ''Prince'' và ''Princess'' trong thời kỳ này chỉ là một cách xác định ví von biểu thị địa vị của Vương tử hoặc Vương nữ ấy, đó vẫn không phải là tước xưng chính thức. Sau khi [[George I của Anh|Quốc vương George I]] của [[nhà Hanover]] lên ngôi, vương thất Anh bắt đầu dùng ''"Prince"'' để ám chỉ các con trai cùng cháu trai của quân chủ đang trị vì, do vậy có thể thấy từ thời kỳ này trở đi, cho dù là tước phong quý tộc [[Công tước]] hay [[Hầu tước]], [[Bá tước]] thì các Vương tử hoặc Vương tôn đều có tước xưng ''Prince'' ngay trước tên thánh của mình. Kèm theo đó, họ có được dùng kính ngữ '''''His Royal Highness''''' (gọi tắt là HRH).
 
Dưới sự ảnh hưởng của tiếng Anh cùng sự lan tỏa của [[Hoàng gia Anh]], cách dùng ''Prince'' ám chỉ Vương tử, Hoàng tử và ''Princess'' ám chỉ [[công chúa]] ngày càng phổ biến. Về ý nghĩa thực sự, cũng như [[Infante]] của [[Tây Ban Nha]] và [[Bồ Đào Nha]], tước xưng ''Prince'' có sự phức tạp đáng kể, do vậy cách tốt nhất vẫn là xem xét vai vế mà dịch thuật, hoặc là giữ nguyên như tước hiệu Infante vậy. Ví dụ [[Hoàng tế Philip, Công tước xứ Edinburgh|Prince Philip, Công tước xứ Edinburgh]] - chồng của Nữ vương [[Elizabeth II]], ông được gọi là ['''''HRH The Prince Philip, The Duke of Edinburgh'''''], nhưng không thể dịch thành ''"HoàngVương tử"'', mà thường là ''"Vương phu"'' hoặc phổ biến là ''"Vương tế/ Hoàng tế"''. Trong khi đó, [[Hoàng tử George xứ Cambridge|Prince George xứ Cambridge]] - cháu Đích tằng tôn của Nữ vương, được gọi là ['''''HRH Prince George of Cambridge'''''], cũng không thể dịch thành ''"Hoàng tử"'' hay ''"Vương tử"'' theo nghĩa thông thường do George không phải là con của quân chủ, mà là cháu cố của quân chủ.
 
== Xem thêm ==