Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Angelique Kerber”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của Hongkytran (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Hugonino Thẻ: Lùi tất cả |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
||
Dòng 2:
| name = Angelique Kerber
| fullname = Angelique Kerber
| image =
| image_size =
| caption = Kerber
| country = {{flag|Đức}}
| residence = [[Puszczykowo]], [[Ba Lan]]
| birth_date = {{birth date and age|1988|01|18|df=yes}}
| birth_place = [[Bremen]], [[Tây Đức]]
| height = {{convert|173|cm|abbr=on}}
| turnedpro = 2003
| plays = Tay trái, trái tay 2 tay
| careerprizemoney =
| singlesrecord =
| singlestitles =
| highestsinglesranking = 1 <small>(12.9.2016)</small>
| currentsinglesranking = 4<small>(.9.2017)</small>
| AustralianOpenresult = '''VĐ''' (2016)
| FrenchOpenresult = TK (2012; 2018)
| Wimbledonresult = '''VĐ''' (2018)
| USOpenresult = '''VĐ''' (2016)
| Othertournaments = yes
| Olympicsresult = CK ([[
| WTAChampionshipsresult = CK (2016)
| doublesrecord =
| doublestitles = 0 WTA, 3 ITF
| highestdoublesranking = 103 (26 tháng 8 năm 2013)
Dòng 34:
| Team = yes
| FedCupresult = 12–9, CK (2014)
| HopmanCupresult = ''''VĐ'''' (2018; 2019)
| medaltemplates-expand = yes
| medaltemplates =
{{MedalCountry | {{GER}} }}
{{MedalSport|[[
{{MedalSilver|[[Thế vận hội Mùa hè 2016|Rio de Janeiro 2016]]|[[Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2016|Đơn]]}}
| updated =
Hàng 44 ⟶ 45:
'''Angelique Kerber''' (sinh ngày [[18 tháng 1]] năm [[1988]]) là một vận động viên [[quần vợt]] chuyên nghiệp [[người Đức]]. Vào [[tháng 9]] năm [[2016]], Kerber lần đầu tiên vươn lên vị trí số 1 [[thế giới]].
Kerber
== Cuộc sống cá nhân ==
|