Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Microsoft Excel”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
tìm hiểu về ROMEPELENHO BÉO
n Đã lùi lại sửa đổi của 14.238.7.98 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của T.Khang
Thẻ: Lùi tất cả
Dòng 1:
{{chú thích trong bài}}
nếu bạn đang tìm kiếm về cầu thủ hay nhất thế giới???????
 
đó chính là ROMEPELENHO béo
 
sự kết hợp hoàn hảo giữa cr7, messi, pele, ro béo
 
bựa vailon{{chú thích trong bài}}
{{Thông tin phần mềm
| name = Microsoft Excel
Hàng 56 ⟶ 50:
==Các Hàm<ref>{{chú thích web| url = https://support.office.com/vi-vn/article/C%C3%A1c-h%C3%A0m-Excel-theo-th%E1%BB%83-lo%E1%BA%A1i-5f91f4e9-7b42-46d2-9bd1-63f26a86c0eb?ui=vi-VN&rs=vi-VN&ad=VN | tiêu đề = Các hàm Excel| ngày truy cập = 23/11/2017| nơi xuất bản= Microsoft 2017 | ngôn ngữ = Tiếng Việt }}</ref> ==
===Phổ biến===
* '''SUM''': Tính tổng các giá trị trong các ô.
* '''IF''': Kiểm tra một điều kiện là đúng hay sai và trả về giá trị cho từng trường hợp.
* '''LOOKUP''': Dùng hàm này khi bạn cần xem một hàng hay một cột và cần tìm một giá trị từ cùng một vị trí trong hàng hay cột thứ hai.
* '''VLOOKUP''': Dùng hàm này khi bạn cần tìm thông tin trong một bảng hay một phạm vi theo hàng. Ví dụ, tra cứu họ của một nhân viên theo mã số nhân viên của cô ấy, hoặc tìm số điện thoại của cô ấy bằng cách tra cứu họ của cô ấy (giống như danh bạ điện thoại). Xem video này về cách dùng VLOOKUP.
* '''MATCH''': Dùng hàm này để tìm một mục cụ thể trong một phạm vi ô, sau đó trả về vị trí tương đối của mục đó trong phạm vi này. Ví dụ, nếu phạm vi A1:A3 chứa giá trị 5, 7 và 38, công thức =MATCH(7,A1:A3,0) sẽ trả về số 2, vì 7 là mục thứ hai trong phạm vi.
* '''CHOOSE''': Dùng hàm này để chọn một trong tối đa 254 giá trị dựa trên số chỉ mục. Ví dụ, nếu value1 đến hết value7 là các ngày trong tuần, CHOOSE trả về một trong các ngày khi dùng một số từ 1 đến 7 làm index_num.
* '''DATE''': Trả về số sê-ri lần lượt đại diện cho một ngày cụ thể. Hàm này hữu ích nhất trong những trường hợp mà năm, tháng và ngày được cung cấp bởi các công thức hoặc tham chiếu ô. Ví dụ, bạn có thể có một trang tính chứa ngày tháng theo định dạng mà Excel không nhận ra, chẳng hạn như YYYYMMDD. Dùng hàm DATEDIF để tính toán số ngày, tháng hoặc năm giữa hai ngày.
* '''DAYS''': Trả về số ngày giữa hai ngày.
* '''FIND''', '''FINDB''': Định vị một chuỗi văn bản nằm trong chuỗi văn bản thứ hai và trả về số của vị trí bắt đầu của chuỗi văn bản thứ nhất tính từ ký tự thứ nhất của chuỗi văn bản thứ hai.
* '''INDEX''': Trả về một giá trị hoặc tham chiếu tới một giá trị từ trong bảng hoặc phạm vi.
=== Hàm tương Thích ===
Trong Excel 2010 hoặc mới hơn, các hàm này đã được thay thế bằng hàm mới cung cấp tính chính xác đã được cải tiến, đồng thời được đặt tên khác để phản ánh tốt hơn cách sử dụng hàm đó. Bạn vẫn có thể dùng các hàm này để tương hợp với các phiên bản Excel cũ, nhưng nếu không yêu cầu tương hợp về sau, bạn nên bắt đầu dùng các hàm mới thay vào đó. Để biết thêm thông tin về các hàm mới, hãy xem Hàm thống kê (tham chiếu) và Hàm lượng giác và toán học (tham chiếu).
 
Nếu bạn đang dùng Excel 2007, bạn sẽ tìm thấy các hàm này trong thể loại Thống kê hoặc Toán học & Lượng giác trên tab Công thức.
{| border="1" style="width:700px; border-collapse: collapse;"
|-
!Hàm !! Mô tả
|-
|Hàm BETADIST ||Trả về hàm phân bố lũy tích beta
|-
|Hàm BETAINV||
 
Trả về giá trị đảo của hàm phân bố lũy tích cho một phân bố beta xác định
|-
|Hàm BINOMDIST||
 
Trả về xác suất phân bố nhị thức của thuật ngữ riêng lẻ
|-
|Hàm CHIDIST||
 
Trả về xác suất một đầu của phân bố khi bình phương
|-
Hàm CHIINV||
 
Trả về giá trị đảo của xác suất một đầu của phân bố khi bình phương
|-
|Hàm CHITEST||
 
Trả về kiểm định tính độc lập
|-
|Hàm CONCATENATE||
 
Kết hợp hai hay nhiều chuỗi văn bản thành một chuỗi
|-
|Hàm CONFIDENCE||
 
Trả về khoảng tin cậy của trung bình tổng thể
|-
|Hàm COVAR||
 
Trả về hiệp phương sai, trung bình tích của mỗi cặp lệch
|-
Hàm CRITBINOM||
 
Trả về giá trị nhỏ nhất có phân bố nhị thức lũy tích lớn hơn hoặc bằng giá trị tiêu chuẩn
|-
|Hàm EXPONDIST||
 
Trả về phân bố hàm mũ
|-
|Hàm FDIST||
 
Trả về phân bố xác suất F
|-
|Hàm FINV||
 
Trả về giá trị đảo của phân bố xác suất F
|-
|Hàm FLOOR||
 
Làm tròn số xuống, tiến tới không
|-
|Hàm FORECAST||
 
Tính toán hoặc dự đoán một giá trị tương lai bằng cách sử dụng các giá trị hiện có.
|-
|Hàm FTEST||
 
Trả về kết quả của kiểm tra F-test
|-
|Hàm GAMMADIST||
 
Trả về phân bố gamma
|-
|Hàm GAMMAINV||
 
Trả về giá trị đảo của phân bố lũy tích gamma
|-
|Hàm HYPGEOMDIST||
 
Trả về phân bố siêu bội
|-
|Hàm LOGINV||
 
Trả về giá trị đảo nghịch của hàm phân bố chuẩn lô-ga-rít lũy tích
|-
|Hàm LOGNORMDIST||
 
Trả về phân bố chuẩn lô-ga-rít lũy tích
|-
|Hàm MODE||
 
Trả về giá trị chung nhất trong một tập dữ liệu
|-
|Hàm NEGBINOMDIST||
 
Trả về phân bố nhị thức âm
|-
|Hàm NORMDIST||
 
Trả về phân bố lũy tích chuẩn
|-
|Hàm NORMINV||
 
Trả về giá trị đảo của phân bố lũy tích chuẩn
|-
|Hàm NORMSDIST||
 
Trả về phân bố lũy tích thường chuẩn hóa
|-
Hàm NORMSINV||
 
Trả về giá trị đảo của phân bố lũy tích thường chuẩn hóa
|-
|Hàm PERCENTILE||
 
Trả về phân vị thứ k của các giá trị trong phạm vi
|-
|Hàm PERCENTRANK||
 
Trả về thứ hạng phần trăm của một giá trị trong tập dữ liệu
|-
|Hàm POISSON||
 
Trả về phân bố Poisson
|-
|Hàm QUARTILE||
 
Trả về tứ phân vị của tập dữ liệu
|-
|Hàm RANK||
 
Trả về thứ hạng của số trong danh sách số
|-
|Hàm STDEV||
 
Ước tính độ lệch tiêu chuẩn dựa trên mẫu
|-
|Hàm STDEVP||
 
Tính toán độ lệch tiêu chuẩn dựa trên toàn bộ tổng thể
|-
|Hàm TDIST||
 
Trả về phân bố t Student
|-
|Hàm TINV||
 
Trả về giá trị nghịch đảo của phân bố t Student
|-
|Hàm TTEST||
 
Trả về xác suất gắn với kiểm tra t Student
|-
|Hàm VAR||
 
Ước tính phương sai dựa trên mẫu
|-
|Hàm VARP||
 
Tính toán dung sai trên cơ sở toàn bộ tổng thể
|-
|Hàm WEIBULL ||
 
Trả về phân bố Weibull
|-
|Hàm ZTEST ||
 
Trả về giá trị xác suất một đầu của kiểm tra z
|}
=== Hàm khối===
{| border="1" style="width:700px; border-collapse: collapse;"
|-
|Hàm||
 
Mô tả
|-
|Hàm CUBEKPIMEMBER||
 
Trả về thuộc tính chỉ số hiệu suất then chốt (KPI) và hiển thị tên KPI trong ô. KPI là một số đo có thể định lượng được, chẳng hạn như lãi gộp hàng tháng hoặc số lượng nhân viên luân chuyển, dùng để theo dõi hoạt động của một tổ chức.
|-
|Hàm CUBEMEMBER||
 
Trả về một phần tử hoặc một bộ từ khối. Dùng để xác thực rằng phần tử hoặc bộ tồn tại trong khối.
|-
|Hàm CUBEMEMBERPROPERTY||
 
Trả về giá trị của một thuộc tính phần tử trong khối. Dùng để xác thực rằng một tên phần tử tồn tại trong khối và trả về thuộc tính được chỉ định cho phần tử này.
|-
|Hàm CUBERANKEDMEMBER||
 
Trả về phần tử thứ n hoặc được xếp hạng trong một tập hợp. Dùng để trả về một hoặc nhiều thành phần trong một tập hợp, chẳng hạn như người đạt doanh số cao nhất hoặc 10 sinh viên xuất sắc nhất.
|-
|Hàm CUBESET||
 
Xá định một ợp phần tử được tính hoặc bộ bằng cách gửi một tập hợp biểu thức đến khối trên máy chủ, tạo tập hợp rồi trả tập hợp đó về Microsoft Office Excel.
|-
|Hàm CUBESETCOUNT||
 
Trả về số mục trong một tập hợp.
|-
|Hàm CUBEVALUE||
 
Trả về một giá trị tổng hợp từ khối.
|}
=== Hàm cơ sở dữ liệu ===
=== Hàm ngày tháng và thời gian ===
=== Hàm kỹ thuật ===
=== Hàm tài chính ===
=== Hàm thông tin ===
=== Hàm lôgic ===
=== Hàm tham chiếu và tra cứu===
===Hàm lượng giác và toán học===
===Hàm thống kê===
===Hàm văn bản===
===Các hàm do người dùng định nghĩa được cài đặt với các bổ trợ===
===Hàm Web===
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
 
== Liên kết ngoài ==
*{{Website chính thức|https://products.office.com/vi-vn/excel}}
*{{Thể loại Commons nội dòng}}
 
{{Microsoft Office}}
 
[[Thể loại:Microsoft Office|Excel]]
[[Thể loại:Phần mềm cho Windows]]