Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đại tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 39:
| 1
| [[Túc Dụ]]<br>(1907-1984)
粟裕
| [[File:Su Yu 1955 formal.jpg|80px]]
| Tổng Tham mưu trưởng||
Hàng 44 ⟶ 45:
| 2
| [[Từ Hải Đông]]<br>(1900-1970)
徐海东
| [[File:Xu Haidong.jpg|80px]]
| Nguyên Ủy viên [[Ủy ban Quân sự Cách mạng Chính phủ Nhân dân Trung ương]]||
Hàng 49 ⟶ 51:
| 3
| [[Hoàng Khắc Thành]]<br>(1902-1986)
黄克诚
| [[File:Huang Kecheng.jpg|80px]]
| Tổng Thư ký Quân ủy Trung ương, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng<br />Chính ủy kiêm Bộ trưởng Tộng bộ Hậu cần||
Hàng 54 ⟶ 57:
| 4
| [[Trần Canh]]<br>(1903-1961)
陈赓
| [[File:Chengeng.jpg|80px]]
| Phó Tổng Tham mưu trưởng<br />Chính ủy kiêm Viện trưởng Học viện Công trình Quân sự||
Hàng 59 ⟶ 63:
| 5
| [[Đàm Chính]]<br>(1906-1988)
谭政
| [[File:Tan Zheng.jpg|80px]]
| Thứ trưởng Bộ Quốc phòng<br />Phó Chủ nhiệm Tổng bộ Chính trị||
Hàng 64 ⟶ 69:
| 6
| [[Tiêu Kính Quang|Tiêu Kình Quang]]<br>(1903-1989)
萧劲光
| [[File:Xiao-jingguang.jpg|80px]]
| Thứ trưởng Bộ Quốc phòng<br />Tư lệnh Hải quân||
Hàng 69 ⟶ 75:
| 7
| [[Trương Vân Dật]]<br>(1892-1974)
张云逸
| [[File:Zhang Yunyi.jpg|80px]]
| Nguyên Ủy viên [[Ủy ban Quân sự Cách mạng Chính phủ Nhân dân Trung ương]]||
Hàng 74 ⟶ 81:
| 8
| [[La Thụy Khanh]]<br>(1906-1978)
罗瑞卿
| [[File:Luo Ruiqing.jpg|80px]]
| Bộ trưởng Bộ Công an<br />Chính ủy kiêm Tư lệnh lực lượng Công an||
Hàng 79 ⟶ 87:
| 9
| [[Vương Thụ Thanh]]<br>(1905-1974)
王树声
| [[File:Wang-shusheng.jpg|80px]]
| Thứ trưởng Bộ Quốc phòng<br />Bộ trưởng Tổng bộ Quân giới||
Hàng 84 ⟶ 93:
| 10
| [[Hứa Quang Đạt]]<br>(1908-1969)
许光达
| [[File:Xu Guangda.jpg|80px]]
| Tư lệnh Lực lượng Thiết giáp||