Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đặc khu hành chính (Trung Quốc)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 13:
!Khu kỳ
!Khu huy
! TiếngTên tiếng Việt!![[ChữTên Hán phồn thể|Chữchữ Hán]]!![[Bính âm Hán ngữ|Bính âm]] tiếng Quan thoại
![[Việt bính]] tiếng Quảng Đông
!Tên Hán Việt!! Tên Quốc tế
!Trưởng Đặc khu
|-
|[[Tập tin:Flag of Hong Kong.svg|120x120px]]
Hàng 25 ⟶ 24:
|Hương Cảng đặc biệt hành chính khu
|Special Administrative Region of Hong Kong
|[[Lâm Trịnh Nguyệt Nga]]
|-
|[[Tập tin:Flag of Macau.svg|120x120px]]
Hàng 33 ⟶ 31:
|Áo Môn đặc biệt hành chính khu
|Região Administrativa Especial de Macau
|[[Thôi Thế An]]
|}
{{Đơn vị hành chính cấp tỉnh CHNDTH}}