Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ban Bí thư Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Ngomanh123 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 63:
=== Đại hội 8 ===
 
Tổng Bí thư Ban Bí thư: [[Đặng Tiểu Bình]]
 
Bí thư: [[Đặng Tiểu Bình]]; [[Bành Chân]] (miễn nhiệm năm [[1966]]); [[Vương Giá Tường]]; Đàm Chấn Lâm; [[Đàm Chính]] (miễn nhiệm năm 19620[[1962]]); [[Hoàng Khắc Thành]] (miễn nhiệm năm [[1962]]); Lý Tuyết Phong; [[Lý Phú Xuân]] (Bổ sung thay thế năm [[1958]]); [[Lý Tiên Niệm]] (Bổ sung thay thế năm [[1958]]); Lục Định Nhất (Bổ sung thay thế [[1962]], miễn nhiệm năm [[1966]]); [[Khang Sinh]] (Bổ sung thay thế năm [[1962]]); [[La Thụy Khanh]] (Bổ sung thay thế năm [[1962]], miễn nhiệm năm [[1966]]); Đào Chú (tăng tuyển Bí thư Thường vụ năm [[1966]]); [[Diệp Kiếm Anh]] (Bổ sung thay thế năm [[1966]]); Tạ Phú Trị (bổ sung năm [[1966]]); Lưu Ninh Nhất (bổ sung năm [[1966]]).
 
Bí thư Dự khuyết: Lưu Lan Đào; [[Dương Thượng Côn]] (miễn nhiệm năm [[1966]]); Hồ Kiều Mộc.
 
=== Đại hội 11 ===
 
Từ [[tháng 2]] năm [[1980]] đến [[tháng 9]] năm [[1982]]
 
{| class="wikitable"
Dòng 77:
! Thứ tự!! Tên!! Năm vào Đảng!! Chức vụ Đảng và Nhà nước!! Ghi chú
|-
|1|| [[Hồ Diệu Bang]] || [[1933]] || [[Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc|Chủ tịch Đảng, Tổng Bí thư Ban Bí thư Trung ương]] ||
|-
|2 || [[Vạn Lý]] || [[1936]] || [[Phó Tổng lý Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Phó Thủ tướng]] ||
|-
| 3 || Vương Nhiệm Trọng || [[1933]] || [[Phó Tổng lý Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Phó Thủ tướng]], Trưởng ban Tuyên truyền Trung ương||
|-
| 4 || Phương Nghị || [[1931]] ||Ủy viên Bộ Chính trị, [[Phó Tổng lý Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Phó Thủ tướng]] ||
|-
| 5 || Cốc Mục || [[1932]] || [[Phó Tổng lý Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Phó Thủ tướng]] ||
|-
| 6 || [[Tống Nhiệm Cùng]] || [[1926]] || Trưởng ban Tổ chức Trung ương ||
|-
| 7 || Dư Thu Lý|| [[1931]] ||Ủy viên Bộ Chính trị, [[Phó Tổng lý Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Phó Thủ tướng]] ||
|-
| 8 || [[Dương Đắc Chí]] || [[1928]] ||Ủy viên thường vụ kiêm Phó Bí thư Quân ủy Trung ương, [[Bộ Tham mưu liên hợp Quân ủy Trung ương Trung Quốc|Tổng tham mưu trưởng]], Thứ trưởng [[Bộ Quốc phòng Trung Quốc|Bộ Quốc phòng]] ||
|-
| 9 || Hồ Kiều Mộc || [[1932]] || Viện trưởng [[Viện Khoa học hội Trung Quốc]] ||
|-
| 10 || Diên[[Diêu Y Lâm]] || [[1935]] || [[Phó Tổng lý Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Phó Thủ tướng]] ||
|-
| 11 || Bành Sung || [[1934]] || Ủy viên Bộ Chính trị, [[Phó ủyỦy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc]] ||
|-
| 12 || [[Tập Trọng Huân]] || [[1928]] || [[Phó ủyỦy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc]] ||Bổ sung [[tháng 6]] năm [[1981]]
|}
 
===Đại hội 12 ===
 
Từ [[tháng 9]] năm [[1982]] đến [[tháng 10]] năm [[1987]]
 
{| class="wikitable"
Dòng 110:
! Thứ tự!! Tên!! Năm vào Đảng!! Chức vụ Đảng và Nhà nước!! Ghi chú
|-
|1||[[Vạn Lý]] ||[[1936]]||Ủy viên Bộ Chính trị, [[Phó Tổng lý Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Phó Thủ tướng]]||
|-
|2 ||[[Tập Trọng Huân]] ||[[1928]]||Ủy viên Bộ Chính trị, [[Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc]]||
|-
|3||Đặng Lực Quần||[[1936]]||Trưởng ban Tuyên truyền Trung ương||
|-
|4||[[Dương Dũng]] ||[[1930]]||Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc||
|-
|5||Dư Thu Lý ||[[1931]]||Ủy viên Bô Chính trị, Ủy viên kiêm Phó Bí thư Quân Ủy Trung ương, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc||
|-
|6||Cốc Mục ||[[1932]]||[[Ủy viên Quốc vụ viện]]||
|-
|7||Trần Phi Hiển ||[[1931]]||Bí thư [[Ủy ban Chính trị Pháp luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Ban Chính Pháp Trung ương]], [[Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc]]||
|-
|8|| Hồ Khải Lập||[[1948]]||Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương||
|-
|9|| [[Diêu Y Lâm]] ||[[1935]]|| [[Phó Tổng lý Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Phó Thủ tướng]] ||
|-
| 10|| [[Kiều Thạch]] ||[[1940]]||[[Ban liên lạc đối ngoại Uỷ ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Trưởng ban Liên lạc Đối ngoại Trung ương]]||Ủy viên dự khuyết Ban Bí thư. Đến [[tháng 9]] năm [[1985]] trở thành Ủy viên chính thức
|-
|11||Hách Kiến Tú ||1954||-||Ủy viên dự khuyết Ban Bí thư. Đến [[tháng 9]] năm [[1985]] trở thành Ủy viên chính thức
|-
|12||[[Lý Bằng]]||[[1945]]||-||Ủy viên Dự khuyết Ban Bí thư từ [[tháng 9/]] năm [[1985]]
|-
|13||[[Vương Triệu Quốc]]||[[1965]]||-||Ủy viên Dự khuyết Ban Bí thư từ [[tháng 9/]] năm [[1985]]
|}
 
Dòng 145:
! Thứ tự!! Tên!! Năm vào Đảng!! Chức vụ Đảng và Nhà nước!! Ghi chú
|-
|1||Hồ Khải Lập ||[[1948]]||Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị ||[[Tháng 6]] năm [[1989]] miễn chức vụ
|-
|2||[[Kiều Thạch]] ||[[1940]]||Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị, Bí thư [[Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương]],Bí thư [[Ủy ban Chính trị Pháp luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Ban Chính trị Pháp luật Trung ương]], Hiệu trưởng [[Trường Đảng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|trường Đảng Trung ương]] ||
|-
|3||Nhuế Hạnh Văn||[[1945]]||Phó trưởng ban Tiểu ban Công tác lãnh đạo tuyên truyền tư tưởng ||[[Tháng 6]] năm [[1989]] miễn chức vụ
|-
|4||Diêm Minh Phúc ||[[1949]]||[[Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc|Phó Chủ tịch Hội nghị Chính trị Hiệp thương Nhân dân Toàn quốc]], [[Ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Trưởng ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương]]||[[Tháng 6]] năm [[1989]] miễn chức vụ
|-
|5||[[Lý Thụy Hoàn]]||[[1959]]||Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị ||[[Tháng 6]] năm [[1989]] Bổ sung thay thế
|-
|6||Đinh Quan Căn||[[1956]]||Ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị, Chủ nhiệm [[Văn phòng Quốc vụ viện Trung Quốc|Văn phòng Quốc vụ viện]] ([[1988]]-[[1990]]), [[Ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Trưởng ban Công tác Mặt trận Thống 1nhất Trung ương]] (1990[[1989]]-[[1992]]) ||[[Tháng 6]] năm [[1989]] Bổ sung thay thế
|-
|Dự khuyết ||[[Ôn Gia Bảo]] ||[[1965]] || [[Văn phòng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương]] ||
|}
 
===Đại hội 14 ===
 
Từ [[tháng 10]] năm [[1992]] đến [[tháng 9]] năm [[1997]]
 
{| class="wikitable"
Dòng 168:
! Thứ tự!! Tên!! Năm vào Đảng!! Chức vụ Đảng và Nhà nước!! Ghi chú
|-
|1||[[Hồ Cẩm Đào]] ||[[1964]]||Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị ||
|-
|2||Đinh Quan Căn||[[1956]]||Ủy viên Bộ Chính trị,Trưởng ban Tuyên truyền Trung ương ||
|-
|3||[[Úy Kiện Hành]]||1949||Ủy viên Bộ Chính trị, [[Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Bí thư Ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương]], Chủ tịch Tổng Công hội Toàn quốc ||
|-
|4||[[Ôn Gia Bảo]]||[[1965]]||Ủy viên Dự khuyết Bộ Chính trị, [[Văn phòng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương]] ||
|-
|5||Nhậm Kiến Tân||[[1960]]||[[Ủy ban Chính trị Pháp luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Bí thư Ban Chính Pháp Trung ương]], [[Tòa án Nhân dân Tối cao (Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa)|Viện trưởng Pháp viện Nhân dân Tối cao (Tòa án Nhân dân Tối cao)]] ||
|}
 
===Đại hội 15 ===
 
Từ [[tháng 9]] năm [[1997]] đến [[tháng 11]] năm [[2002]]
 
{| class="wikitable"
Dòng 187:
! Thứ tự!! Tên!! Năm vào Đảng!! Chức vụ Đảng và Nhà nước!! Ghi chú
|-
|1||[[Hồ Cẩm Đào]] ||[[1964]]||Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị, [[Phó Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Phó Chủ tịch nước]], Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương, Hiệu trưởng [[Trường Đảng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Trường Đảng Trung ương]] ||
|-
|2||[[Úy Kiện Hành]]||[[1949]]||Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị, Bí thư [[Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương]], Chủ tịch Tổng Công hội Toàn quốc ||
|-
|3||Đinh Quan Căn ||[[1956]]||Ủy viên Bộ Chính trị, Trưởng ban Tuyên truyền Trung ương ||
|-
|4||[[Trương Vạn Niên]]||[[1948]]||Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Chủ tịch Quân Ủy Trung ương ||
|-
|5||[[La Cán]]||[[1960]]||Ủy viên Bộ Chính trị, [[Ủy viên Quốc vụ viện]], [[Ủy ban Chính trị Pháp luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Bí thư Ban Chính Pháp Trung ương]] ||
|-
|6||[[Ôn Gia Bảo]]||[[1965]] ||Ủy viên Bộ Chính trị, [[Phó Tổng lý Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Phó Thủ tướng]] ||
|-
|7||[[Tăng Khánh Hồng]]||[[1960]]||Ủy viên Dự khuyết Bộ Chính trị, [[Văn phòng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương]] ([[1999]]), Trưởng ban Tổ chức Trung ương ([[1999]]-[[2002]])||
|}
 
===Đại hội 16 ===
 
Từ [[tháng 11]] năm [[2002]] đến [[tháng 10]] năm [[2007]]
 
{| class="wikitable"
Dòng 210:
! Thứ tự!! Tên!! Năm vào Đảng!! Chức vụ Đảng và Nhà nước!! Ghi chú
|-
|1||[[Tăng Khánh Hồng]]||[[1960]]||Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị, [[Phó Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]], Hiệu trưởng trường[[Trường Đảng trungTrung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Trường Đảng Trung ương]] ||
|-
|2||[[Lưu Vân Sơn]] ||[[1971]]||Ủy viên Bộ Chính trị, Trưởng ban Tuyên truyền Trung ương ||
|-
|3||[[Chu Vĩnh Khang]]||[[1964]]||Ủy viên Bộ Chính trị, [[Ủy viên Quốc vụ]], Bộ trưởng [[Bộ Công an Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Bộ Công an]]||
|-
|4||[[Hạ Quốc Cường]] ||[[1966]]||Ủy viên Bộ Chính trị, Trưởng ban Tổ chức Trung ương ||
|-
|5||Vương Cương||[[1966]]||Ủy viên Dự khuyết Bộ Chính trị, [[Văn phòng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương]] ||
|-
|6||[[Từ Tài Hậu]]||[[1971]]||Ủy viên Quân ủy Trung ương, Chủ nhiệm Tổng bộ Chính trị Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc ([[2002]]-[[2004]]), Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương ([[2004]]-[[2007]])
|-
|7||Hà Dũng||1958||Phó Bí thư [[Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương]] ||
Dòng 227:
===Đại hội 17 ===
 
Từ [[tháng 10]] năm [[2007]] đến [[tháng 11]] năm [[2012]]
 
{| class="wikitable"
Dòng 233:
! Thứ tự!! Tên!! Năm vào Đảng!! Chức vụ Đảng và Nhà nước!! Ghi chú
|-
|1||[[Tập Cận Bình]] ||[[1974]]||Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị, [[Phó Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]], Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương, Hiệu trưởng trường[[Trường Đảng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Trường Đảng Trung ương]], Phó Chủ nhiệm Ủy ban Biên chế Cơ cấu Trung ương ||
|-
|2||[[Lưu Vân Sơn]]||[[1971]]||Ủy viên Bộ Chính trị,Trưởng ban Tuyên truyền Trung ương ||
|-
|3||[[Lý Nguyên Triều]] ||[[1978]]||Ủy viên Bộ Chính trị, Trưởng ban Tổ chức Trung ương ||
|-
|4||Hà Dũng||1958||Phó Bí thư [[Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương]] ||
|-
|5||[[Lệnh Kế Hoạch]]||[[1976]]||[[Văn phòng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương]] ([[2007]]-[[2012]]), [[Ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Trưởng ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương]] ([[2012]])
|-
|6||[[Vương Hỗ Ninh]]||[[1984]]||Chủ nhiệm Phòng Nghiên cứu chính sách Trung ương ||
|}
 
===Đại hội 18 ===
Từ [[tháng 11]] năm [[2012]] đến [[tháng 10]] năm [[2017]]<ref>{{chú thích web|url=http://laodong.com.vn/the-gioi/cong-bo-danh-sach-bo-chinh-tri-ban-bi-thu-moi-cua-trung-quoc-91840.bld|title=
Công bố danh sách Bộ Chính trị, Ban Bí thư mới của Trung Quốc}}</ref>
 
Dòng 254:
! Thứ tự!! Tên!! Năm vào Đảng!! Chức vụ Đảng và Nhà nước!! Ghi chú
|-
|1||[[Lưu Vân Sơn]] ||[[1971]]||Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị, Chủ nhiệm Ủy ban Chỉ đạo Kiến thiết Văn minh Tinh thần Trung ương, Hiệu trưởng trường[[Trường Đảng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Trường Đảng Trung ương]], Phó Chủ nhiệm Ủy ban Biên chế Cơ cấu Trung ương ||
|-
|2||[[Lưu Kỳ Bảo]] ||[[1971]]||Ủy viên Bộ Chính trị, Trưởng ban Tuyên truyền Trung ương ||
|-
|3||[[Triệu Lạc Tế]] ||[[1975]]||Ủy viên Bộ Chính trị, Trưởng ban Tổ chức Trung ương ||
|-
|4||[[Lật ChiếuChiến Thư]] ||[[1975]]||Ủy viên Bộ Chính trị, [[Văn phòng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương]] ||
|-
|5||[[Đỗ Thanh Lâm]]||[[1966]]||[[Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc|Phó Chủ tịch Hội nghị Chính trị Hiệp thương Nhân dân Toàn quốc]], [[Ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Trưởng ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương]] ||
|-
|6||[[Triệu Hồng Chúc]]||[[1969]]||Phó Bí thư [[Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương]] ||
|-
|7||[[Dương Tinh]]||[[1976]]||Tổng thư ký [[Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Quốc vụ viện]] ||
|}
 
===Đại hội 19 ===
 
Từ [[tháng 10]] năm [[2017]] đến nay
{| class="wikitable" align="center"
|-
! Thứ tự!! Tên!! Năm vào Đảng!! Chức vụ Đảng và Nhà nước!! Ghi chú
|-
|1||[[Vương Hộ Ninh]] ||[[1984]]||Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị, Chủ nhiệm Phòng nghiên cứu chính sách Trung ương Trung Quốc, Chủ nhiệm Văn phòng kiêm Tổng Thư ký Tiểu ban Cải cách sâu sắc toàn diện Trung ương||
|-
|2||[[Đinh Tiết Tường]] ||[[1984]]||Ủy viên Bộ Chính trị, Chủ nhiệm Văn phòng Tổng Bí thư Trung ương Đảng, [[Văn phòng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương]]<ref>{{Chú thích web|url=http://m.vov.vn/the-gioi/trung-quoc-bo-nhiem-nhan-su-chu-chot-sau-dai-hoi-19-690492.vov|title=Trung Quốc bổ nhiệm nhân sự chủ chốt sau Đại hội 19}}</ref>||
|-
|3||[[Dương Hiểu Độ]] ||[[1973]]||Ủy viên Bộ Chính trị, Phó [[Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc]] ||
|-
|4||[[Trần Hi]] ||[[1978]]||Ủy viên Bộ Chính, Trưởng ban Tổ chức Trung ương, Hiệu trưởng trường[[Trường Đảng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Trường Đảng Trung ương]]<ref>{{Chú thích web|url=http://news.skydoor.net/link/2826503|title=Bạn học của ông Tập Cận Bình trở thành hiệu trưởng Trường Đảng trung ương}}</ref> ||
|-
|5||[[Quách Thanh Côn]]||[[1974]]||Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư [[Ủy ban Chính trị Pháp luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc]]<ref>{{Chú thích web|url=http://m.vov.vn/the-gioi/trung-quoc-bo-nhiem-nhan-su-chu-chot-sau-dai-hoi-19-690492.vov|title=Trung Quốc bổ nhiệm nhân sự chủ chốt sau Đại hội 19}}</ref> ||
|-
|6||[[Hoàng Khôn Minh]]||[[1976]]||Ủy viên Bộ Chính trị, Trưởng Ban Tuyên truyền Trung ương  ||
|-
|7||[[Vưu Quyền]]||[[1973]]|| Trưởng[[Ban banCông tác Mặt trận Thống nhất Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Trưởng ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương]] ||
|}