Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bo (thị trấn)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
{{đang viết}}
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|thị trấn
| tên = Bo
| vai trò hành chính = Thị trấn
| hình =
| ghi chú hình =
Dòng 10:
| kinh phút = 31
| kinh giây = 52
| diện tích = 0,68 km²<ref name=MS/>
| dân số = 3.244 người<ref name=MS/>
| thời điểm dân số = 19992018
| mật độ dân số = 4.771 người/km²
| dân tộc =
| loại đô thị = Loại V
| vùng = [[Tây Bắc Bộ]]
Hàng 24 ⟶ 23:
| mã bưu chính =
}}
'''Bo''' là [[Thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]] huyện lỵ của [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Kim Bôi]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Hòa Bình]], [[Việt Nam]].
 
'''Bo''' là [[Thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]] huyện lỵ của [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Kim Bôi]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Hòa Bình]], [[Việt Nam]].
Thị trấn Bo có diện tích 0,68&nbsp;km², dân số năm 1999 là 3.244 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 4.771 người/km².
==Địa lý==
==Lịch sử==
ThịNăm 1999, thị trấn Bo có diện tích 0,68&nbsp;km², dân số năm 1999 là 3.244 người, mật độ dân số đạt 4.771 người/km². Xã Hạ Bì có diện tích 11,08&nbsp;km², dân số là 5386 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 4.771486 người/km².
 
==Chú thích==