Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã khóa “Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình” ([Sửa đổi=Chỉ cho phép các thành viên tự động xác nhận] (hết hạn 06:42, ngày 22 tháng 12 năm 2019 (UTC)) [Di chuyển=Chỉ cho phép các thành viên tự động xác nhận] (hết hạn 06:42, ngày 22 tháng 12 năm 2019 (UTC)))
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Hộp thông tin địa điểm
| name = Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình
| nickname = ({{lang-en|Mỹ Đình National Stadium}})
| image =Khán đài B - Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình.jpg
| image_size = 300px
Hàng 15 ⟶ 14:
| operator = Khu liên hợp thể thao quốc gia Việt Nam
| surface = Cỏ
| construction_cost = 53 triệu đô la MỹUSD
| architect = [[Hanoi International Group]], [[HISG]]
| former_names =
| tenants = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam]] (2003– )<br />[[Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Việt Nam]] (2003– )<br/>[[Thể Công]] (2006–2008)<br/>[[Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội T&T|Hà Nội FC]] (2017— )<br />[[Câu lạc bộ bóng đá Than Quảng Ninh|Than Quảng Ninh]] (2017)<br /> [[Câu lạc bộ bóng đá Phù Đổng|Phù Đổng FC]] (2015— )<br /> [[Viettel F.C.]] (2018— )
| capacity = 40.192 chỗ ngồi
| record_attendance =
| dimensions =