Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kyle Walker”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 6:
| height = {{convert|1,78|m|abbr=on}}
| birthdate = {{ngày sinh và tuổi|1990|5|28|df=yes}}
| birthplace = [[Sheffield]], Anh
| currentclub = [[Manchester City F.C.|Manchester City]]<ref name=vp>{{chú thích web|title=Kyle Walker chính thức tới Man City, trở thành hậu vệ đắt giá nhất thế giới |url= http://thethaovanhoa.vn/anh/kyle-walker-chinh-thuc-toi-man-city-tro-thanh-hau-ve-dat-gia-nhat-the-gioi-n20170714224150990.htm|website= Thể thao & Văn hóa|accessdate=ngày 14 tháng 7 năm 2017|language=vi|date=ngày 14 tháng 7 năm 2017}}</ref>
| clubnumber = 2
Dòng 38:
| years7 = 2017–
| clubs7 = [[Manchester City F.C.|Manchester City]]
| caps7 = 6577
| goals7 = 12
| nationalyears1 = 2009
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Anh|U19 Anh]]
Dòng 54:
| pcupdate = 13 tháng 5 năm 2019
| ntupdate = 9 tháng 6 năm 2019
| medaltemplates = {{MedalCountry|{{ENG}}}}
{{MedalCountry|{{ENG}}}}
{{MedalSport|Bóng đá nam}}
{{MedalCompetition|[[U-19 châu Âu]]}}