Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyễn Tân Cương”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Thông tin viên chức|tên=Nguyễn Tân Cương|hình=Nguyễn Tân Cường.jpg|cỡ hình=|miêu tả=|ngày sinh=1966|nơi sinh=[[Hà Nam]], [[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]]|nơi ở=|quê quán=|ngày mất=|nơi mất=|chức vụ=[[Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam]]|bắt đầu=[[14 tháng 11]] năm [[2018]]|kết thúc=31 tháng 12 năm 2019|tiền nhiệm=|kế nhiệm=|địa hạt=|trưởng chức vụ=Tổng Tham mưu trưởng|trưởng viên chức=[[Phan Văn Giang]]|chức vụ 2=Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh [[Quân khu 4, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân khu 4]]|bắt đầu 2=[[15 tháng 11]] năm [[2014]]|kết thúc 2=[[10 tháng 11]] năm [[2018]]<br>{{số năm theo năm và ngày |2014|11|15|2018|11|10}}|tiền nhiệm 2=[[Nguyễn Hữu Cường]]|kế nhiệm 2=[[Nguyễn Doãn Anh]]|địa hạt 2=|trưởng chức vụ 2=|trưởng viên chức 2=|phó chức vụ 2=Phó Tư lệnh|phó viên chức 2=*[[Nguyễn Sỹ Hội]] ([[2014]] - nay)
|chức vụ=[[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam]]
|bắt đầu=[[31 tháng 12]] năm [[2019]]
|kết thúc=<br>{{số năm theo năm và ngày |2019|12|31}}
|tiền nhiệm=
|kế nhiệm=
|địa hạt=
|trưởng chức vụ=Bộ trưởng
|trưởng viên chức=[[Ngô Xuân Lịch]]
 
|chức vụ 2=[[Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam]]
|bắt đầu 2=[[14 tháng 11]] năm [[2018]]
|kết thúc 2=[[31 tháng 12]] năm [[2019]]<br>{{số năm theo năm và ngày |2018|11|14|2019|12|31}}
|tiền nhiệm=
|kế nhiệm=
|địa hạt=
|trưởng chức vụ=Tổng Tham mưu trưởng
|trưởng viên chức=[[Phan Văn Giang]]
 
|chức vụ 3=Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh [[Quân khu 4, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân khu 4]]
|bắt đầu 3=[[15 tháng 11]] năm [[2014]]
|kết thúc 3=[[10 tháng 11]] năm [[2018]]<br>{{số năm theo năm và ngày |2014|11|15|2018|11|10}}
|tiền nhiệm 3=[[Nguyễn Hữu Cường]]
|kế nhiệm 3=[[Nguyễn Doãn Anh]]
|địa hạt 3=
|trưởng chức vụ 3=
|trưởng viên chức 3=
|phó chức vụ 3=Phó Tư lệnh
|phó viên chức 3=
*[[Nguyễn Sỹ Hội]] ([[2014]] - nay)
*[[Hà Tân Tiến]] ([[2016]] - nay
*[[Hà Thọ Bình]] ([[2018]]- nay)
*[[Hà Thọ Bình]] ([[2018]]- nay)|chức vụ 3=Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh [[Quân đoàn 1, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân đoàn 1]]|bắt đầu 3=[[13 tháng 4]] năm [[2011]]|kết thúc 3=[[23 tháng 9]] năm [[2013]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|2011|4|13|2013|9|23}}|tiền nhiệm 3=[[Phan Văn Giang]]|kế nhiệm 3=[[Trần Việt Khoa]]|chức vụ 4=Phó Bí thư Đảng ủy, Sư đoàn trưởng [[Sư đoàn 312, Quân đội nhân dân Việt Nam|Sư đoàn 312]]|bắt đầu 4=[[18 tháng 4]] năm [[2008]]|kết thúc 4=[[13 tháng 5]] năm [[2010]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|2008|4|18|2010|5|13}}|tiền nhiệm 4=[[Phan Văn Giang]]|kế nhiệm 4=[[Nguyễn Văn Triệu]]|địa hạt 4=|trưởng chức vụ 4=|trưởng viên chức 4=|phó chức vụ 4=|phó viên chức 4=|đa số=|đảng=[[Tập tin:Communist Party of Vietnam flag.svg|22px]] [[Đảng Cộng sản Việt Nam]]|danh hiệu=|học vấn=|học trường=|dân tộc=|tôn giáo=|cha=|mẹ=|vợ=|chồng=|con=|website=|chữ ký=|phục vụ=|thuộc=[[Tập tin:Flag of Viet Nam Peoples Army.svg|22px]] [[Quân đội nhân dân Việt Nam]]|năm tại ngũ=1983 — nay|cấp bậc={{QH|trung tướng}}|đơn vị=[[Bộ Tổng Tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam|Bộ Tổng Tham mưu]]|chỉ huy=Các đơn vị:
 
|chức vụ 4=Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh [[Quân đoàn 1, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân đoàn 1]]
|bắt đầu 4=[[13 tháng 4]] năm [[2011]]
|kết thúc 4=[[23 tháng 9]] năm [[2013]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|2011|4|13|2013|9|23}}
|tiền nhiệm 4=[[Phan Văn Giang]]
|kế nhiệm 4=[[Trần Việt Khoa]]
 
|chức vụ 5=Phó Bí thư Đảng ủy, Sư đoàn trưởng [[Sư đoàn 312, Quân đội nhân dân Việt Nam|Sư đoàn 312]]
|bắt đầu 5=[[18 tháng 4]] năm [[2008]]
|kết thúc 5=[[13 tháng 5]] năm [[2010]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|2008|4|18|2010|5|13}}
|tiền nhiệm 5=[[Phan Văn Giang]]
|kế nhiệm 5=[[Nguyễn Văn Triệu]]
|địa hạt 5=
|trưởng chức vụ 4=
|trưởng viên chức 4=
|phó chức vụ 4=
|phó viên chức 4=
|đa số=
|đảng=[[Tập tin:Communist Party of Vietnam flag.svg|22px]] [[Đảng Cộng sản Việt Nam]]|danh hiệu=|học vấn=|học trường=|dân tộc=|tôn giáo=|cha=|mẹ=|vợ=|chồng=|con=|website=|chữ ký=|phục vụ=|thuộc=[[Tập tin:Flag of Viet Nam Peoples Army.svg|22px]] [[Quân đội nhân dân Việt Nam]]|năm tại ngũ=1983 — nay|cấp bậc={{QH|trung tướng}}|đơn vị=[[Bộ Tổng Tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam|Bộ Tổng Tham mưu]]|chỉ huy=Các đơn vị:
* [[Sư đoàn 312, Quân đội nhân dân Việt Nam|Sư đoàn 312]]
* [[Quân đoàn 1, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân đoàn 1]]