Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Người phát ngôn Bộ Ngoại giao Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi 13097168 của Gaconnhanhnhen (Thảo luận)
→‎Danh sách: cập nhật
Dòng 33:
| [[Thẩm Quốc Phóng]]||沈国放||Shěn Guófǎng||[[1996]]||[[1998]]||Trưởng đại diện Phái đoàn thường trực của Trung Quốc tại LHQ, trợ lý Bộ trưởng Ngoại giao
|-
| [[Thôi Thiên Khải]]||崔天凯||Cuī Tiānkǎi||[[1996]]||[[1997]]||ThứĐại trưởngsứ Ngoạitại giao[[Hoa Kỳ]]
|-
| [[Đường Quốc Cường (nhà ngoại giao)|Đường Quốc Cường]]||唐国强||Táng Guójiàng||[[1996]]||[[1998]]||ĐạiChủ sứtịch tạiỦy [[Naban Uy]]Toàn quốc Trung Quốc về Hợp tác kinh tế Thái Bình Dương
|-
| [[Chu Bang Tạo]]||朱邦造||Shú Bāngzào||[[1998]]||[[2001]]||Đại sứ tại [[Tây Ban Nha]] kiêm nhiệm [[Andorra]]
|-
| [[Tôn Ngọc Tỷ]]||孙玉玺||Sūn Yùxǐ||[[1998]]||[[2002]]||ĐạiĐặc sứphái tạiviên [[Ý]]Trung kiêmQuốc nhiệm [[San Marino]], Đại sứ tại [[Ba Lan]]về Afghanistan
|-
| [[Chương Khởi Nguyệt]] (nữ)||章启月||Zhāng Fēiyuè||[[1998]]||[[2004]]||Đại sứ tại [[IndonesiaHy Lạp]]
|-
| [[Khổng Tuyền]]||孔泉||Kǒng Quán||[[2001]]||[[2006]]||ĐạiPhó sứChủ tạinhiệm [[Pháp]]Thường vụ Văn phòng Tiểu tổ Lãnh đạo Công tác ngoại sự trung ương
|-
| [[Lưu Kiến Siêu]]||刘建超||Liú Jiànchāo||[[2001]]||[[2009]]||ĐạiPhó sứChủ tạinhiệm Văn phòng [[PhilippinesỦy ban Công tác Ngoại sự Trung ương]]
|-
| [[Tần Cương]]||秦刚||Qín Gāng||[[2005]]||[[2010]]||ĐạiThứ sứtrưởng tạiBộ [[Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|Anh Quốc]]Ngoại giao
|-
| [[Khương Du]] (nữ)||姜瑜||Jiāng Yú||[[2006]]||2012||PhóĐại đặc phái viên của cơ quan đặc phái viên Bộ Ngoại giao trúsứ tại Hồng Kông[[România]]
|-
| [[Mã Triều Húc]]||马朝旭||Mǎ Zhāoxù||[[2009]]||2012||TrợThứ trưởng Bộ trưởng Ngoại giao Trung Quốc
|-
| [[Hồng Lỗi]]||洪磊||Hóng Lěi||[[2010]]||Hiện tại2016||Phó Vụ trưởng Vụ ThôngLễ tintân thuộc Bộ Ngoại giao
|-
| [[Lưu Vi Dân|Lưu Vị Dân]]||刘为民||Liú Wèimín||[[2011]]||2012||ThamPhó tánVụ Côngtrưởng sứVụ ĐạiHợp sứtác quánquốc tạitế [[Hoa Kỳ]]cứu viện thuộc Bộ Tình trạng Khẩn cấp
|-
|Tần Cương (lần 2) ||秦刚||Qín Gāng||2012||Hiện tại2015||VụThứ trưởng Vụ Thông tin thuộc Bộ Ngoại giao
|-
|[[Hoa Xuân Oánh]] (nữ)||华春莹||Huà Chūnyíng||2012||Hiện tại||Phó Vụ trưởng Vụ Thông tin thuộc Bộ Ngoại giao
|-
|[[Lục Khảng]]||陸慷||Lù Kāng||2015||2019||Vụ trưởng Vụ Bắc Mỹ và châu Đại Dương thuộc Bộ Ngoại giao
|-
|[[Cảnh Sảng]]||耿爽||Gěng Shuǎng||2016||Hiện tại||Phó Vụ trưởng Vụ Thông tin thuộc Bộ Ngoại giao
|}