Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phạm Bình Minh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thêm nguồn
Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 11:
| nơi chết =
 
| chức vụ = [[Phó Thủ tướng Chính phủ (Việt Nam)|Phó Thủ tướng Chính phủ Việt Nam]]
| bắt đầu = [[13 tháng 11]] năm [[2013]]
| kết thúc = ''nay''<br>{{số năm theo năm và ngày|2013|11|13}}
| tiền nhiệm = [[Phạm Gia Khiêm]]
| kế nhiệm = ''đương nhiệm''
| trưởng chức vụ = [[Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam|Thủ tướng]]
| trưởng viên chức = [[Nguyễn Tấn Dũng]] (20132006-2016)<br>[[Nguyễn Xuân Phúc]] (2016-''nay'')
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
 
| chức vụ 2 = [[Bộ trưởng]] [[Bộ Ngoại giao (Việt Nam)|Bộ Ngoại giao]]
| bắt đầu 2 = [[3 tháng 8]] năm [[2011]]
| kết thúc 2 = ''nay''<br>{{số năm theo năm và ngày|2011|8|3}}
| tiền nhiệm 2 = [[Phạm Gia Khiêm]]
| kế nhiệm 2 = ''đương nhiệm''
| địa hạt 52 = {{VIE}}
| phó chức vụ 2 = Thứ trưởng
| phó viên chức 2 = [[Bùi Thanh Sơn]]<br>[[Lê Hoài Trung]]<br>[[Hà Kim Ngọc ]]<br>[[Vũ Hồng Nam]]<br>[[Đặng Đình Quý]]<br>[[Nguyễn Bá Hùng]] (từ 8/[[2016]])<br>[[Nguyễn Quốc Dũng]] (từ 8/[[2016]])
 
| chức vụ 3 = Ủy viên [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ Chính trị]] khóa XII
| bắt đầu 3 = [[27 tháng 1]] năm [[2016]]
| kết thúc 3 = ''nay''<br>{{số năm theo năm và ngày|2016|1|27}}
| tiền nhiệm 3 =[[Phạm Gia Khiêm]]
| kế nhiệm 3 =''đương nhiệm''
| trưởng chức vụ 3 = [[Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Tổng Bí thư]]
| trưởng viên chức 3 = [[Nguyễn Phú Trọng]]
| phó chức vụ 3 =
| phó viên chức 3 =
 
| chức vụ 4 = Thứ trưởng Thường trực [[BộĐại Ngoạibiểu giaoQuốc hội (Việt Nam)|Bộ]] Ngoạikhóa giao]]XIII, XIV
| bắt đầu 4 = 7/[[29 tháng 8]] năm [[20072011]]
| kết thúc 4 = ''nay''
| kết thúc 4 = [[2 tháng 8]] năm [[2011]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|2007|8|29|2011|8|2}}
| tiền nhiệm 4 = [[Lê Công Phụng]]
| kế nhiệm 4 =
| địa hạt 4 =
| trưởng chức vụ 4 = Bộ trưởng
| trưởng viên chức 4 = [[Phạm Gia Khiêm]]
| phó chức vụ 4 =
| phó viên chức 4 =
 
| chức vụ 5 = ĐạiThứ sứ,trưởng Phó[[Bộ TrưởngNgoại Phái đoàn Đại diện thường trựcgiao (Việt Nam)|Bộ tại [[Liên HiệpNgoại Quốcgiao]]
| bắt đầu 5 = [[199929 tháng 8]] năm [[2007]]
| kết thúc 5 = [[20012 tháng 8]] năm [[2011]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|2007|8|29|2011|8|2}}
| tiền nhiệm 5 =
| kế nhiệm 5 =
| trưởng chức vụ 45 = Bộ trưởng
| địa hạt 5 =
| trưởng viên chức 45 = [[Phạm Gia Khiêm]]
| phó chức vụ 5 =
| phó viên chức 5 =
 
| chức vụ 6 = Trợ lý Bộ trưởng [[Bộ Ngoại giao (Việt Nam)|Bộ Ngoại giao]]
| chức vụ 6 =
| bắt đầu 6 = 9/[[2006]]
| kết thúc 6 = 8/[[2007]]
| tiền nhiệm 6 =
| kế nhiệm 6 =
| địa hạt 6 =
| trưởng chức vụ 6 = Bộ trưởng
| trưởng viên chức 6 = [[Phạm Gia Khiêm]]
 
| chức vụ 7 = Ủy viên [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Trung ương Đảng]] khóa X, XI, XII
| bắt đầu 7 = 1/[[2009]]
| kết thúc 7 = ''nay''
| tiền nhiệm 7 =
| kế nhiệm 7 =
| địa hạt 7 =
| trưởng chức vụ 7 = [[Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Tổng Bí thư]]
| trưởng viên chức 7 = [[Nông Đức Mạnh]] (2001-2011)<br>[[Nguyễn Phú Trọng]] (2011-''nay'')
 
| chức vụ 8 = Ủy viên Dự khuyết [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ban Chấp hành Trung ương Đảng]] khóa X
| bắt đầu 8 = 4/[[2006]]
| kết thúc 8 = 1/[[2009]]
| tiền nhiệm 8 =
| kế nhiệm 8 =
| địa hạt 8 =
| trưởng chức vụ 8 = [[Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Tổng Bí thư]]
| trưởng viên chức 8 = [[Nông Đức Mạnh]]
 
| chức vụ 9 = Vụ trưởng Vụ Các Tổ chức quốc tế, [[Bộ Ngoại giao (Việt Nam)|Bộ Ngoại giao]]
| bắt đầu 9 =
| kết thúc 9 = 9/[[2006]]
| tiền nhiệm 9 =
| kế nhiệm 9 =
| địa hạt 9 =
| trưởng chức vụ 9 = Bộ trưởng
| trưởng viên chức 9 = [[Nguyễn Dy Niên]] (2000-2006)<br>[[Phạm Gia Khiêm]] (2006-2011)
 
| chức vụ 10 = Quyền Vụ trưởng Vụ Các Tổ chức quốc tế, [[Bộ Ngoại giao (Việt Nam)|Bộ Ngoại giao]]
| bắt đầu 10 = 3/[[2003]]
| kết thúc 10 =
| tiền nhiệm 10 =
| kế nhiệm 10 =
| địa hạt 10 =
| trưởng chức vụ 10 = Bộ trưởng
| trưởng viên chức 10 = [[Nguyễn Dy Niên]]
 
| chức vụ 11 = Công sứ, [[Danh sách cơ quan đại diện ngoại giao của Việt Nam ở nước ngoài|Đại sứ quán Việt Nam]] tại [[Hoa Kỳ]]
| bắt đầu 11 = 10/[[2001]]
| kết thúc 11 = 2/[[2003]]
| tiền nhiệm 11 =
| kế nhiệm 11 =
| địa hạt 11 =
| phó chức vụ 611 =
| phó viên chức 11 =
 
| chức vụ 12 = Đại sứ, Phó trưởng Phái đoàn Đại diện thường trực Việt Nam tại [[Liên Hiệp Quốc]]
| bắt đầu 12 = 8/[[1999]]
| kết thúc 12 = 10/[[2001]]
| tiền nhiệm 12 =
| kế nhiệm 12 =
| địa hạt 12 =
| phó chức vụ 12 =
| phó viên chức 12 =
 
| đa số =
| đảng = [[Tập tin:Communist Party of Vietnam flag.svg|22px]] [[Đảng Cộng sản Việt Nam]]
| nghề =
| giáo dục =
*[[Thạc sĩ]] Luật
*[[Thạc sĩ]] Ngoại giao
| học trường =
*[[Học viện Ngoại giao (Việt Nam)|Học viện Quan hệ Quốc tế]]
*[[Tufts University]]
| dân tộc = [[Người Việt|Kinh]]
Hàng 78 ⟶ 140:
| mẹ = Phan Thị Phúc<ref>Dược sĩ đại học, công tác ban đầu ở Bệnh viện Việt Đức sau đó cũng chuyển sang bộ Ngoại giao công tác, [http://www.vietduchospital.edu.vn/GioiThieu.asp?Key=%270%27]</ref>
| kết hợp dân sự =
| con =
*Phạm Bình Anh (s.[[1987]])
*Phạm Bình Nam
| chú thích =