Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phó Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Huyle92 (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 29:
** Cấp bậc quân hàm: Trung tướng hoặc Thượng tướng
* '''Phó Tổng tham mưu trưởng phụ trách Phòng không - Không quân'''
** Từng giữ một trong các chức vụ: Tư lệnh Quân chủng Phòng không - Không quân, Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân chủng Phòng không - Không quân
** Cấp bậc quân hàm: Trung tướng PK - KQ hoặc Thượng tướng
* '''Phó Tổng tham mưu trưởng phụ trách Huấn luyện, Nhà trường'''
** Từng giữ chức Tư lệnh Quân khu
** Cấp bậc quân hàm: Trung tướng
* '''Phó Tổng tham mưu trưởng phụ trách Dân quân tự vệ, Quân lực'''
** Từng giữ một trong haicác chức vụ: Tư lệnh Quân khu, Tư lệnh Quân đoàn hoặc Cục trưởng
** Cấp bậc quân hàm: Trung tướng
* '''Phó Tổng tham mưu trưởng phụ trách Hải quân, Cảnh sát biển'''