Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngũ hành”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Các quy luật: thêm thông tin
→‎Các quy luật: Chỉnh sửa
Dòng 52:
|-
|[[Trạng thái vật chất|Thể biến-hóa]]
|[[Chất rắn]]
(thể hóa của 1 đơn chất vô cơ)
|Không xác định
([[Ánh sáng]])
Hàng 63 ⟶ 64:
của 4 yếu tố còn lại)
|Không xác đính. (hoặc đứng im tương đối)
|Cao nhất tương đối
(xét trong 1 hệ quy chiếu)
|Cao nhì tương đối
|Trung bình tương đối.
|-
|Ngũ quan||Nhãn (mắt)||Thiệt (lưỡi)||Khẩu (miệng)||Tị (mũi)||Nhĩ (tai)
| [[tứ tượng|Vật biểu]] || [[Thanh Long]] || [[Chu Tước]] || [[Kỳ Lân (định hướng)|Kỳ Lân]] || [[Bạch Hổ (tứ tượng)|Bạch Hổ]] || [[Huyền Vũ]]
|-
| Ngũ tạng || Can (gan) || Tâm (tim), Tâm bao || Tỳ (hệ tiêu hoá) || Phế (phổi) || Thận (hệ bài tiết)
|-
| Lục phủ || Đảm/Đởm (mật) || Tiểu Tràng (ruột non), Tam tiêu || Vị (dạ dày) || Đại Tràng (ruột già) || Bàng quang
|-
|Ngũ quan||Nhãn (mắt)||Thiệt (lưỡi)||Khẩu (miệng)||Tị (mũi)||Nhĩ (tai)
|-
| Mùi vị || Chua ||Đắng|| Ngọt, Nhạt ||Cay|| Mặn
Dòng 83:
|Bì (da)
|Cốt (Xương)
|-
|[[Bàn tay]]
|Ngón cái
|ngón trỏ
|Ngón giữa
|Ngón áp út
|Ngón út
|-
|Ngũ vinh (phần thừa của ngũ thể)
Hàng 97 ⟶ 104:
| Tay phải
| Hai chân đi lên sau lưng lên cổ gáy
|-
|[[Bàn tay]]
|Ngón cái
|ngón trỏ
|Ngón giữa
|Ngón áp út
|Ngón út
|-
|Lục khí - Lục dâm (lục tà)
Dòng 125:
| Ngũ Phúc, Đức || Thọ: Sống lâu ||Khang: Khỏe mạnh||Ninh: An lành|| Phú: Giàu có ||Quý: Danh hiển
|-
|[[Ngũ giới]]
|Sát sinh, giết hại
|Tà dâm, si mê,
|Nói dối, thêu dệt
|Trộm cắp, tranh đua
Dòng 150:
|T1: Thức ăn, nước uống, nơi trú ngụ,
tình dục, bài tiết, thở, nghỉ ngơi.
|T5: Nhu cầu thể hiện bản thân, tự khẳng định mình, làm việc mình thích.
|T4: Nhu cầu được quý trọng, kính mến, được tin tưởng, được tôn trọng.
|T2: Nhu cầu an toàn, yên tâm về thân thể, việc làm, gia đình, sức khỏe.
|T3: Nhu cầu được giao lưu tình cảm và được trực thuộc.
|-
| Giọng || Ca || Nói (la, hét, hô) || Bình thường || Cười || Khóc
Dòng 164:
Gia vị
| Mận, kiwi xanh, nho xanh, Đu đủ,
Chanh xanh, chanh vàng.
 
Bông cải xanh, bắp cải tím,
Dòng 172:
cải bó xôi spinach, rau xà
 
lách xanh tím, củ su hào, bí xanh, khổ qua, cải lá xanh, mướp ngọt, măng tây xanh, lá rễ bồ công anh, lá rễ ngưu bàng, rau ngò, rau húng, cây tỏi tây, hành lá, Oregano, Hạt tiêu xanh tưới, đen khô,
 
Hạt tiêu xanhhạt tướihồi, đenhạt khôthìa là, hạthoa hồi, hạt thìa làngò, hạt vàng
 
hoa hồi, hạt ngò, hạt mè vàng
| Mơ, Lựu, Thanh long đỏ, dưa hấu ruột đỏ, nho đỏ, bưởi ruột đỏ.
Ớt đỏ cay ngọt, tiêu đỏ, rau đay đỏ, bí đỏ, củ cải đỏ,
Hàng 203 ⟶ 201:
|-
| Âm nhạc || Rê || Son || Mi || La || Đô
|-
| [[tứ tượng|Vật biểu]] || [[Thanh Long]] || [[Chu Tước]] || [[Kỳ Lân (định hướng)|Kỳ Lân]] || [[Bạch Hổ (tứ tượng)|Bạch Hổ]] || [[Huyền Vũ]]
|-grgdg mlgdr;lg g Vo nguyen Bao
| Thiên văn || [[Sao Mộc|Mộc Tinh]] (Tuế tinh) || [[Sao Hỏa|Hỏa Tinh]] (Huỳnh tinh) || [[Sao Thổ|Thổ Tinh]] (Trấn tinh) || [[Sao Kim|Kim Tinh]] (Thái Bạch)|| [[Sao Thủy|Thủy Tinh]] (Thần tinh)