Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Deuteri”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 1:
<!-- Here is the template for this nuclide; skip past it to edit the text. -->
{{Chú thích trong bài}}
{{Infobox isotope
{{Đồng vị bền
|isotope_name image = Hydrohydrogen-2.svg
|isotope_filename name= Deuteri, hydrogen-2.svg
|alternate_names = deuteriumhydrogen-2
|mass_number = 2
|symbol = H hay D
|num_neutrons = 1
|num_protons = 1
|abundance = 0.0115% (Trái Đất)<ref>{{Cite web |url=http://www.nndc.bnl.gov/chart/reCenter.jsp?z=1&n=1 |title=Nudat 2}}</ref>
|abundance = 0.016%
|mass = 2.0141017801410177811{{AME2016 II|ref}}
|spin = 1<sup>+</sup>
|excess_energy = 13135.720
|error1 = 0.001
|binding_energy = 2224.52
|error2 = 0.20
}}
[[Tập tin:Giai-bai-8-trang-20-sgk-hoa-hoc-lop-8-rs650.jpg|nhỏ|274x274px|Cấu tạo nguyên tử hidro (trái) và deuteri (phải).]]
Hàng 21 ⟶ 20:
 
[[Hạt nhân nguyên tử|Hạt nhân]] của deuteri chứa 1 [[proton]] và 1 [[neutron]], trong khi các hạt nhân của [[proti|hydro thông thường]] không có neutron. Tên đồng vị này có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp ''deuteros'' nghĩa là "2", ám chỉ có 2 loại hạt cấu tạo nên hạt nhân.{{Tham khảo}}
 
==Xem thêm==
*[[Nước nặng]]