Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hoa Đông”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 4:
[[Tập tin:East China.svg|thumbnail|250px|Vùng Hoa Đông]]
'''Hoa Đông''' (华东; 華東) là từ dùng để chỉ khu vực miền Đông [[Trung Quốc]]. Đây là khu vực [[châu thổ|
Không tính Đài Loan, các địa phuơng của miền Hoa Đông có tổng diện tích là trên 798 nghìn km vuông và 324.607.200 người tính đến hết năm 2018. Đây là vùng đóng góp tỉ trọng dân số và GDP cao nhất Trung Quốc.
== Đơn vị hành chính cấp tỉnh ==
{| class="wikitable sortable"
|+
!Tên tỉnh/thành phố
!Tỉnh lỵ
!Diện tích (km2)
!Dân số (triệu người)
!Tỉ lệ đô thị hóa (%)
!Tổng sản phẩm GDP theo danh nghĩa (USD)<ref name=":0">Tỷ giá tháng 4/2019</ref>
!Tổng sản phẩm GDP theo sức mua (USD)<ref name=":0" />
!GDP trên đầu người theo danh nghĩa (USD)<ref name=":0" />
!GDP trên đầu người theo sức mua (USD)<ref name=":0" />
|-
|[[Thượng Hải]]
|Không
|6.341
|24,183
|86,5
|493,848
|930,997
|20,375
|38,411
|-
|[[Giang Tô]]
|[[Nam Kinh]]
|102,600
|80,507
|69,61
|1.399,272
|2.637,895
|17,381
|32,766
|-
|[[Chiết Giang]]
|[[Hàng Châu]]
|101,800
|57,37
|68,9
|849,233
|1.600,967
|14,803
|27,906
|-
|[[Sơn Đông]]
|[[Tế Nam]]
|157,100
|100,472
|61,18
|1.155,585
|2.178,499
|11,502
|21,683
|-
|[[An Huy]]
|[[Hợp Phì]]
|139,400
|63,236
|54,69
|453,453
|854,846
|7,171
|13,518
|-
|[[Giang Tây]]
|[[Nam Xương]]
|166,900
|46,476
|56,0
|332,227
|626,311
|7,148
|13,476
|-
|[[Phúc Kiến]]
|[[Phúc Châu]]
|123,900
|39,41
|65,8
|541,059
|1.020,0
|13,729
|25,882
|}
==Tham khảo==
|