Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hình vuông”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 10:
 
==Từ nguyên==
Từ ''vuông'' là một [[từ Hán Việt cổ]], bắt nguồn từ cách [[phát âm]] trong [[tiếng Hán thượng cổ]] của một từ [[tiếng Hán]] được viết bằng [[chữ Hán]] là “方”.<ref name="Old Chinese: A New Reconstruction, trang 151.">William H. Baxter và Laurent Sagart. Old Chinese: A New Reconstruction. Oxford University Press. Năm 2014. ISBN 9780199945375. Trang 151.</ref> Chữ Hán “方” có [[âm Hán Việt]] tiêu chuẩn hiện đại là ''phương''. [[William H. Baxter]] và [[Laurent Sagart]] phục nguyên cách phát âm trong tiếng Hán thượng cổ của từ “方” là ''*C-paŋ''.<ref name="Old Chinese: A New Reconstruction, trang 151."/> Trong tiếng Trung và tiếng Nhật, hình vuông được gọi là hình ''chính phương'' (正方), tương tự như [[số chính phương]] có cách gọi khác là ''số hình vuông''[[Tập tin:Ctverec.svg|nhỏ|125px|phải|Đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp của hình vuông]]
 
== Tính chất ==
[[Tập tin:Ctverec.svg|nhỏ|125px|phải|Đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp của hình vuông]]
* 2 [[đường chéo]] bằng nhau, [[vuông góc]] và giao nhau tại [[trung điểm]] của mỗi đường.
*2 đường chéo chịu hình vuông cắt các góc của nó.