Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 27.67.185.251 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của 2001:EE0:4141:FF70:FD4E:3627:BEAD:6AD
Thẻ: Lùi tất cả
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 5:
| FIFA Trigramme = JPN
| Nickname = {{lang|ja|サムライ・ブルー}} <br> (Samurai Xanh)
| Association = {{lang|ja|日本サッカー協会}} <br> ([[Hiệp hội bóng đá Nhật Bản]] (JFA)
| Sub-confederation = [[Liên đoàn bóng đá Đông Á|EAFF]] (Đông Á)
| Confederation = [[Liên đoàn bóng đá châu Á|AFC]] (châuChâu Á)
| Coach = [[Moriyasu Hajime]]
| Asst Manager = [[Jacky Bonnevay]]
Dòng 14:
| Top scorer = {{nowrap|[[Kamamoto Kunishige]] (80)}}
| Home Stadium = [[Sân vận động Saitama 2002]], [[Saitama]]
| FIFA Rank = {{FIFA World Rankings|JPN}}
| FIFA max = 9
| FIFA max date = 23.1998
| FIFA min = 62
| FIFA min date = 212.20001992
| Elo Rank = {{World Football Elo Ratings|JPN}}
| Elo max = 8
| Elo max date = 8.2001, 3.2002
| Elo min = 60|down|123
| Elo min date = 9.1962
| pattern_la1 = _jpn18h
Dòng 45:
| shorts2 = FFFFFF
| socks2 = DDDDDD
| First game = {{fb|JPN|1870}} 0–5 {{fb-rt|CHN|1912}} <br> ([[Tokyo]], [[Nhật Bản]]; 9 tháng 5 năm 1917)<ref>※当時の国名は、大日本帝國vs中華民國。犬飼基昭「日本代表公式記録集2008」『財団法人日本サッカー協会』 14頁、29頁</ref>
| Largest win = {{fb|JPN|1870}} 15–0 {{fb-rt|PHI|1936}} <br> ([[Tokyo]], [[Nhật Bản]]; 27 tháng 9 năm 1967)<ref name="jfa_book">犬飼基昭「日本代表公式記録集2008」『財団法人日本サッカー協会』 206頁</ref>
| Largest loss = {{fb|JPN|1870}} 2–15 {{fb-rt|PHI|1912}} <br> ([[Tokyo]], [[Nhật Bản]]; 10 tháng 5 năm 1917)<ref name="jfa_book"/><ref>[[Motoaki Inukai]] 「日本代表公式記録集2008」 [[Liên đoàn bóng đá Nhật Bản]] tr.206</ref>
| World cup apps = 6
| World cup first = 1998
| World cup best = Vòng 16 đội, [[Giải bóng đá vô địch thế giới 2002|2002]], [[Giải bóng đá vô địch thế giới 2010|2010]] và [[Giải bóng đá vô địch thế giới 2018|2018]]
| Regional name = [[Cúp bóng đá châu Á]]
| Regional cup apps = 9
Dòng 58:
| 2ndRegional cup apps = 2
| 2ndRegional cup first = [[Cúp bóng đá Nam Mỹ 1999|1999]]
| 2ndRegional cup best = Vòng bảng:, [[Cúp bóng đá Nam Mỹ 1999|1999]] và [[Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019|2019]]
| Confederations cup apps = 5
| Confederations cup first = [[Cúp Nhà vua Fahd 1995|1995]]
Dòng 131:
|format=1
|round = [[Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2022 khu vực châu Á|Vòng loại World Cup 2022]]
|date = 4 Junetháng 6 năm 2020
|time =
|team1 = {{fb-rt|JPN}}