Khác biệt giữa bản sửa đổi của “UEFA Europa League”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
n Đã lùi lại sửa đổi của 27.71.206.36 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Ngomanh123 Thẻ: Lùi tất cả |
||
Dòng 17:
[[Tập tin:UEFA Cup logo.png|nhỏ|Biểu trưng của cúp UEFA từ năm 2004–2009.|thế=]]
'''UEFA Europa League''' (tên cũ là '''Cúp UEFA'''; tên thường gọi ở Việt Nam là '''Cúp C3''', sau này gọi là '''Cúp C2''' do ở mức thấp hơn [[UEFA Champions League]] vốn gọi là Cúp C1<ref>Từ mùa bóng 1999-2000 giải này sáp nhập với giải '''[[UEFA Cup Winners' Cup|UEFA Cup Winners' Cup (Cúp C2)]]''' vào làm một và vẫn giữ tên là Cúp UEFA thì tên thường gọi ở Việt Nam phổ biến nhất là '''Cúp C2'''</ref>; viết tắt là '''UEL''') là giải bóng đá hàng năm do [[Liên đoàn bóng đá châu Âu]] tổ chức cho các câu lạc bộ châu Âu đoạt thứ hạng cao trong các giải vô địch quốc gia nhưng không giành quyền tham dự [[UEFA Champions League]]. Kể từ khi giải đấu đổi tên thành UEFA Europa League thì mới chỉ có [[Sevilla F.C.|
== Lịch sử ==
Dòng 38:
== Chiếc cúp vô địch ==
Chiếc cúp UEFA được làm bằng [[bạc (màu)|bạc]], cao 65 cm, nặng 15 kg. Đế của cúp làm bằng đá màu [[vàng (màu)|vàng]]. Chiếc cúp được thiết kế và chế tạo tại [[Milano|
== Thể thức ==
Dòng 48:
Bắt đầu từ mùa giải 2018–19, [[UEFA Europa League 2016-17|UEFA Europa League]] cũng tăng tiền thưởng từ 400 triệu Euro lên 500 triệu euro
*Vòng loại thứ nhất:
*Vòng loại thứ hai:
*Vòng loại thứ ba: €235,000
*Vòng play-off: €245,000
Dòng 62:
*Bán kết: €1,600,000
*Á quân: €3,500,000
*Vô địch:
== Các trận chung kết ==
|