Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ đội Biên phòng Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 146:
|'''[[Cục Phòng chống tội phạm Ma túy, Quân đội nhân dân Việt Nam|Cục Phòng chống tội phạm Ma túy]]''' Thành lập: [[28]]/[[1]]/[[2005]] ({{số năm theo năm và ngày|2005|1|28}})
|
|Quân đoàn
|Số 4, ‎[[Đinh Công Tráng]]‎, Hoàn Kiếm, ‎[[Hà Nội]]
|
Dòng 153:
|'''[[Cục Cửa khẩu, Quân đội nhân dân Việt Nam|Cục Cửa khẩu]]:''' Thành lập: [[4]]/[[3]]/[[2009]] ({{số năm theo năm và ngày|2009|3|4}})
|
|Quân đoàn
|
|Số 4, ‎[[Đinh Công Tráng]]‎, Hoàn Kiếm, ‎[[Hà Nội]]
|
Dòng 160:
|'''[[Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng Tỉnh (Việt Nam)|Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng Tỉnh]] (44 tỉnh)'''
|
|Sư đoàn
|
|
|
Dòng 209:
|'''Lữ đoàn Thông tin 21'''
|
|Lữ đoàn
|
|
|
Dòng 216:
|'''Hải đoàn 18''' (đơn vị cơ động thủy cấp chiến thuật, tuần tra bảo vệ vùng biển từ Ninh Thuận tới Bạc Liêu)
|
|Trung đoàn
|
|1487/24 - Đường 30/4 - Phường 12 Thành Phố Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Dòng 223:
|'''Hải đoàn 28''' (từ Cà Mau tới Kiên Giang)
|
|Trung đoàn
|
|QL 63, Hưng Yên, tx.An Biên, tỉnh Kiên Giang
|
Dòng 230:
|'''Hải đoàn 48''' (từ Quảng Bình tới Khánh Hòa)
|
|Trung đoàn
|
|01 Trần Hưng Đạo Thành Phố Quy Nhơn, Phường Lê Lợi, Thành phố Qui Nhơn, Bình Định
|
Dòng 237:
|'''Hải đoàn 38''' (từ Quảng Ninh tới Hà Tĩnh)
|
|Trung đoàn
|
|198 Sơn Hải - Ngọc Hải, Thị xã Ðồ Sơn, Hải Phòng
|