Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Yên Bái (thành phố)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 35:
'''Yên Bái''' là [[thành phố Việt Nam|thành phố]] tỉnh lỵ của [[tỉnh Việt Nam|tỉnh]] [[Yên Bái]], [[Việt Nam]].<ref name="YB"/>
 
==Địa lý==
==Điều kiện tự nhiên==
NằmThành phố Yên Bái nằm cạnh sông Hồng, phía đông và đông bắc giáp huyện [[Yên Bình]], phía tây và tây nam giáp huyện [[Trấn Yên]]. Thành phố rộng 108,15&nbsp;km² và có 125.000 người (năm 2018) của gồm 18 dân tộc trong đó [[người Kinh|Kinh]] chiếm đa số.
 
Dân cư của thành phố Yên Bái mang đặc trưng của cư dân thành thị vùng cao. Những năm đầu [[thế kỷ XX]] dân cư của thị xã Yên Bái thưa thớt. Người Kinh chiếm hầu như đa số, họ tập trung ở Bách Lẫm, Giới Phiên và thị xã Yên Bái với mật độ dân số là trên 10 người/1&nbsp;km². Tuy nhiên, khi thực dân [[Pháp]] mở tuyến đường sắt Hải Phòng - Hà Nội - Lào Cai và do chính sách tiểu đồn điền nên các luồng cư dân theo đường sông Hồng lên ngày một gia tăng, vì vậy dân số ở thị xã được tăng khá nhanh. Họ từ mạn [[Phú Thọ]], [[Nam Định]], [[Hà Nam]], [[Hà Đông]], [[Thái Bình]] lên sinh sống tại các vùng Bách Lẫm, Nam Cường. Trong dòng người nhập cư này phải kể thêm một số người từ các tỉnh miền xuôi lên đây khai thác lâm sản, buôn bán rồi ở lại luôn.
 
Ở vị trí nằm trên các tuyến đường giao thông huyết mạch thuỷ, bộ nên thành phố Yên Bái trở thành một trong những đầu mối thông thương quan trọng giữa miền ngược và miền xuôi. [[Đạo Phật]], [[Đạo Thiên Chúa]] đã thâm nhập vào đây từ rất sớm chứng tỏ đây là một vùng đất mở để đón nhận những khả năng và tiềm thức mới để thúc đẩy sinh hoạt và đời sống cộng đồng.
 
===Khí hậu===
{{Weather box
|metric first=y
|single line=y
|location = Yên Bái
|Jan high C = 19.2
|Feb high C = 19.9
|Mar high C = 23.0
|Apr high C = 27.0
|May high C = 31.2
|Jun high C = 32.5
|Jul high C = 32.6
|Aug high C = 32.5
|Sep high C = 31.5
|Oct high C = 28.6
|Nov high C = 25.2
|Dec high C = 21.7
|year high C = 27.1
|Jan mean C = 15.7
|Feb mean C = 16.8
|Mar mean C = 19.7
|Apr mean C = 23.5
|May mean C = 26.7
|Jun mean C = 28.0
|Jul mean C = 28.1
|Aug mean C = 27.8
|Sep mean C = 26.6
|Oct mean C = 24.1
|Nov mean C = 20.6
|Dec mean C = 17.3
|year mean C = 22.9
|Jan low C = 13.6
|Feb low C = 14.8
|Mar low C = 17.8
|Apr low C = 21.1
|May low C = 23.7
|Jun low C = 25.0
|Jul low C = 25.2
|Aug low C = 24.8
|Sep low C = 23.6
|Oct low C = 21.3
|Nov low C = 17.8
|Dec low C = 14.5
|year low C = 20.3
|Jan record high C = 29.6 |Jan record low C = 3.3
|Feb record high C = 34.8 |Feb record low C = 5.1
|Mar record high C = 35.5 |Mar record low C = 6.8
|Apr record high C = 36.9 |Apr record low C = 11.0
|May record high C = 40.0 |May record low C = 16.8
|Jun record high C = 39.3 |Jun record low C = 18.6
|Jul record high C = 39.8 |Jul record low C = 19.5
|Aug record high C = 39.6 |Aug record low C = 18.3
|Sep record high C = 37.3 |Sep record low C = 16.9
|Oct record high C = 37.2 |Oct record low C = 11.3
|Nov record high C = 33.1 |Nov record low C = 6.8
|Dec record high C = 30.8 |Dec record low C = 2.9
|year record high C = 40.0 |year record low C = 2.9
|precipitation colour = green
|Jan precipitation mm = 33
|Feb precipitation mm = 45
|Mar precipitation mm = 75
|Apr precipitation mm = 131
|May precipitation mm = 219
|Jun precipitation mm = 291
|Jul precipitation mm = 310
|Aug precipitation mm = 364
|Sep precipitation mm = 283
|Oct precipitation mm = 180
|Nov precipitation mm = 66
|Dec precipitation mm = 27
|year precipitation mm = 2024
|Jan precipitation days = 14.9
|Feb precipitation days = 17.2
|Mar precipitation days = 21.2
|Apr precipitation days = 21.2
|May precipitation days = 16.9
|Jun precipitation days = 16.8
|Jul precipitation days = 18.8
|Aug precipitation days = 18.4
|Sep precipitation days = 14.3
|Oct precipitation days = 12.4
|Nov precipitation days = 9.4
|Dec precipitation days = 9.1
|year precipitation days = 190.6
|Jan humidity = 87.5
|Feb humidity = 88.3
|Mar humidity = 89.1
|Apr humidity = 88.2
|May humidity = 84.4
|Jun humidity = 84.7
|Jul humidity = 85.6
|Aug humidity = 86.2
|Sep humidity = 85.3
|Oct humidity = 85.4
|Nov humidity = 84.8
|Dec humidity = 85.0
|year humidity = 86.2
|Jan sun = 52
|Feb sun = 39
|Mar sun = 44
|Apr sun = 70
|May sun = 149
|Jun sun = 149
|Jul sun = 168
|Aug sun = 178
|Sep sun = 174
|Oct sun = 148
|Nov sun = 121
|Dec sun = 104
|year sun = 1397
|source 1 = Vietnam Institute for Building Science and Technology<ref name=IBST>{{cite web
| archiveurl = https://web.archive.org/web/20180722172120/http://ibst.vn/DATA/nhyen/QCVN%2002-2009%20BXD%20So%20lieu%20tu%20nhien.pdf
| archivedate = 22 July 2018
| url = http://ibst.vn/DATA/nhyen/QCVN%2002-2009%20BXD%20So%20lieu%20tu%20nhien.pdf
| title = Vietnam Building Code Natural Physical & Climatic Data for Construction
| publisher = Vietnam Institute for Building Science and Technology
| accessdate = 3 August 2018}}</ref>
}}
 
==Lịch sử==