Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Yên Bái (thành phố)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 3:
| hình = Một góc TP.Yên Bái.JPG
| ghi chú hình = Một con đường đi qua trung tâm thành phố Yên Bái
|
|
| vĩ phút = 42
| vĩ giây = 2
| kinh
| kinh
| diện tích = 108,15 km² <ref name="TN">[http://www.thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-dinh-87-2008-ND-CP-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-huyen-Tran-Yen-de-mo-rong-thanh-pho-Yen-Bai-huyen-Yen-Binh-tinh-Yen-Bai-vb69116t11.aspx Nghị định số 87/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ] về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Trấn Yên để mở rộng thành phố Yên Bái và huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.</ref>
| dân số = 125.000 người
| thời điểm dân số = 2018
| dân số thành thị = 71,85%
| dân số nông thôn = 28,15%
| mật độ dân số = 1.156 người/km²
| dân tộc =
Hàng 22 ⟶ 21:
| loại đô thị = Loại III
| năm công nhận = 2001
| phân chia hành chính = 9 [[phường (Việt Nam)|phường]], 6 [[xã (Việt Nam)|xã]]
| mã hành chính =
|