Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thiếu tướng Công an nhân dân Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 1.971:
|Cục trưởng [[Cục Hậu cần, Bộ Công an Việt Nam|Cục Hậu cần]], [[Bộ Công an Việt Nam]]
|
|-
|29
|[[Nguyễn Thị Xuân]]
|1967-
|Phó Cục trưởng [[Cục Pháp chế và Cải cách thủ tục Hành chính, Tư pháp, Bộ Công an (Việt Nam)|Cục Pháp chế và Cải cách thủ tục Hành chính, Tư pháp, Bộ Công an]]
|Nữ tướng thứ 5, nguyên Phó Giám đốc Công an tỉnh [[Đắk Lắk]]
 
|-
|3029
| [[Nguyễn Ngọc Hiếu (tướng công an)|Nguyễn Ngọc Hiếu]]
|n/a
Hàng 1.986 ⟶ 1.980:
 
|-
|3130
| [[Phạm Văn Vinh]]
|n/a
Hàng 1.993 ⟶ 1.987:
 
|-
|3231
| [[Nguyễn Bạch Đằng]]
|n/a
Hàng 2.000 ⟶ 1.994:
 
|-
|3332
| [[Lê Huỳnh Quốc]]
|n/a
Hàng 2.007 ⟶ 2.001:
 
|-
|3433
| [[Lê Minh Quý]]
|n/a
| Viện trưởng [[Viện Khoa học và công nghệ, Bộ Công an Việt Nam]]
|
 
|-
|34
| [[Ngô Thị Hoàng Yến]]
| n/a
| Phó Cục trưởng [[Cục Công tác Đảng và công tác chính trị, Bộ Công an (Việt Nam)|Cục Công tác Đảng và công tác chính trị, Bộ Công an]]
| Nữ tướng thứ 5
 
|-
|35
|[[Nguyễn Thị Xuân]]
|1967-
|Phó Cục trưởng [[Cục Pháp chế và Cải cách thủ tục Hành chính, Tư pháp, Bộ Công an (Việt Nam)|Cục Pháp chế và Cải cách thủ tục Hành chính, Tư pháp, Bộ Công an]]
|Nữ tướng thứ 56, nguyên Phó Giám đốc Công an tỉnh [[Đắk Lắk]]