Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thẩm Kim Long”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Ngomanh123 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Infobox Officeholderofficeholder
|name = Thẩm Kim Long
|native_name = {{nobold|沈金龙}}
|native_name_lang = zh-hansHans-CN
|image = Vice Adm. Jinlong Shen.jpg
|imagesize= 200px
|caption = Thẩm Kim Long năm 2015
|office2 = Tư lệnh [[Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]]
|term_start2 = [[17 tháng 1]] năm [[2017]]
|term_end2 = nay<br/>{{số năm theo năm và ngày|2017|1|17}}
|predecessor2 = [[Ngô Thắng Lợi]]
|successor2 = ''đương nhiệm''
 
|office3 office= Tư lệnh [[Hải quân [[Chiến khu Nam bộ Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]]
|term_start3 term_start= [[Tháng 2]]1 năm [[2016]]2017
|predecessor2 predecessor= [[Ngô Thắng Lợi]]
|term_end3 = [[17 tháng 1]] năm [[2017]]
|predecessor3 = ''Chức vụ thành lập''
|successor3 = [[Vương Hải]]
 
|office4office2 = Tư lệnh [[HạmHải độiquân Chiến khu Nam Hảibộ Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]]
|term_start4term_start2 = [[Tháng 12]]1 năm [[2014]]2016
|term_end4term_end2 = [[Tháng 1]] năm [[2016]]2017
|predecessor2 = Chức vụ mới
|predecessor4 = [[Tưởng Vĩ Liệt]]
|successor2 = ''đương[[Vương nhiệm''Hải]]
|successor4 = ''Chức vụ bãi bỏ''
|1blankname2 =
|1namedata2 =
 
|office3 = Tư lệnh [[Hạm đội Nam Hải]]
|office5 = Viện trưởng [[Học viện Chỉ huy Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]]
|term_start3 = Tháng 12 năm 2014
|term_start5 = [[2011]]
|term_end3 = [[17 thángTháng 1]] năm [[2017]]2016
|term_end5 = [[2014]]
|predecessor5predecessor3 = [[TừTưởng Vệ BinhLiệt]]
|successor3 = [[Vương Hải]]
|successor5 = Cao Phong
 
|office6 office4 = Viện trưởng [[Học viện TàuChỉ huy Hải quân Quân Giải phóng chiếnNhân Đạidân LiênTrung Quốc]]
|term_start4 = 2011
|term_start6 = [[2010]]
|term_end6 term_end4 = [[2011]]2014
|predecessor6 predecessor4 = [[DươngTừ TuấnVệ PhiBinh]]
|successor5successor4 = Cao Phong
|successor6 = [[Khương Quốc Bình]]
 
|office5 = Viện trưởng [[Học viện ChỉTàu chiến Đại huyLiên Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]]
|term_start5 = [[2011]]2010
|term_end5 = [[2014]]2011
|predecessor5 = [[Dương Tuấn Phi]]
|successor6successor5 = [[Khương Quốc Bình]]
 
|birth_date = {{Birth year and age|1956|10}}
|birth_place= huyện [[Nam Hối]], tỉnh [[Giang Tô]] (nay thuộc [[Phố Đông]], thànhTrung phố [[Thượng Hải]])Quốc
|death_date =
|death_date = <!-- {{Death date and age|}} or {{Death year and age| }} -->
|death_place=
|party = [[Đảng Cộng sản Trung Quốc]]
|spouse = <!-- {{marriage||}} -->
|children =
|parents =
|alma_mater =
|rank = [[Tập tinFile:PLANF-07190720-LTGGEN.png|20px50px]] [[Phó Đô đốc]]
|allegiance= {{Flagflag|Trung Quốc}}
|branch = {{navy|Trung QuốcChina}}
|serviceyears= ? – nay–nay
|unit =
|commands =
|awards =
|signature =
|footnotes =
|blank1 =
|date1 =
}}
'''Thẩm Kim Long''' ({{zh |s=沈金龙 |t=沈金龍 |p = Shěn Jīnlóng }}; sinh [[tháng 10]] năm [[1956]]) là [[Phó Đô đốc]] [[Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]] (''PLAN''). Ông hiện là Ủy viên [[ỦyBan banChấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX]], Tư lệnh [[Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]]. Trước khi thayđược Đôbổ đốcnhiệm [[Ngôlàm Thắng Lợi]] trở thành chỉ huy mới củalệnh Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, Thẩmông Kimtừng Longlàm chỉ huylệnh [[Hạm đội Nam Hải]] phụ trách địa bàn [[Biển Đông]].
{{Chinese name|[[Thẩm (họ)|Thẩm]]}}
'''Thẩm Kim Long''' ({{zh|s=沈金龙|t=沈金龍|p=Shěn Jīnlóng}}; sinh [[tháng 10]] năm [[1956]]) là [[Phó Đô đốc]] [[Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]] (''PLAN''). Ông hiện là Ủy viên [[Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX]], Tư lệnh [[Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]]. Trước khi thay Đô đốc [[Ngô Thắng Lợi]] trở thành chỉ huy mới của Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, Thẩm Kim Long là chỉ huy [[Hạm đội Nam Hải]] phụ trách địa bàn [[Biển Đông]].
 
==Tiểu sử==
Thẩm Kim Long sinh tháng 10 năm [[1956]], người huyện [[Nam Hối]], tỉnh [[Giang Tô]] (nay thuộc quận [[Phố Đông]], thành phố [[Thượng Hải]]). Thẩm Kim Long đã lần lượt đảm nhiệm các chức vụ như Tư lệnh Căn cứ bảo đảm Lữ Thuận thuộc [[Hạm đội Bắc Hải]], Chi đội trưởng Chi đội 10 tàu khu trục thuộc Hạm đội Bắc Hải.
===Thân thế===
Thẩm Kim Long sinh [[tháng 10]] năm [[1956]], người [[Nam Hối]], tỉnh [[Giang Tô]] nay thuộc [[Phố Đông]], thành phố [[Thượng Hải]].
 
Năm [[2010]], Thẩmông Kimgiữ Long được bổ nhiệm làmchức Viện trưởng [[Học viện Tàu chiến Đại Liên Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]]. Tháng 7 năm [[2010]], ông được phongthăng quân hàm [[Chuẩn đôĐô đốc]]. TừNăm năm [[2011]], đếnông nămđược [[2014]],bổ ôngnhiệm làm Viện trưởng [[Học viện Chỉ huy Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]].
===Sự nghiệp===
Thẩm Kim Long từng đảm nhiệm chức vụ Chi đội trưởng Chi đội 10 [[tàu khu trục]], Hạm đội Bắc Hải và Tư lệnh Căn cứ bảo đảm Lữ Thuận [[Hạm đội Bắc Hải]].
 
Tháng 9 năm 2014, ông được bổ nhiệm giữ chức Phó Tư lệnh [[Hạm đội Nam Hải]]. Tháng 12 năm 2014, ông được cử làm Phó Tư lệnh [[Quân khu Quảng Châu]] kiêm Tư lệnh Hạm đội Nam Hải.<ref>{{cite news|title=南海舰队军政主官同时调换:副司令员沈金龙副政委刘明利擢升|url=http://www.thepaper.cn/newsDetail_forward_1289192|accessdate=2016-01-14|newspaper=澎湃新闻}}</ref>
Năm [[2010]], Thẩm Kim Long được bổ nhiệm làm Viện trưởng Học viện Tàu chiến Đại Liên. Tháng 7 năm [[2010]], ông được phong quân hàm [[Chuẩn đô đốc]]. Từ năm [[2011]] đến năm [[2014]], ông là Viện trưởng [[Học viện Chỉ huy Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]].
 
Ngày 1 tháng 2 năm 2016, Chủ tịch Quân ủy Trung ương [[Tập Cận Bình]] ra tuyên bố giải thể 7 đại quân khu, thành lập 5 chiến khu.<ref>{{chú thích web| url = http://www.bienphong.com.vn/cuoc-cai-to-chua-tung-co-trong-lich-su-quan-doi-trung-quoc/ | tiêu đề = Cuộc cải tổ chưa từng có trong lịch sử Quân đội Trung Quốc | author = | ngày = 2016-03-02| ngày truy cập = 2020-01-16| nơi xuất bản= Báo Biên phòng | ngôn ngữ = }}</ref> Thẩm Kim Long được cử làm Phó Tư lệnh [[Chiến khu Nam bộ Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]] kiêm Tư lệnh Hải quân Chiến khu Nam bộ.<ref name="weigang">{{Cite web|title=海军后勤部原部长魏钢、原沈空参谋长常丁求任驻粤部队领导|url=http://www.thepaper.cn/newsDetail_forward_1429916|date=2016-02-05|publisher=澎湃新闻}}</ref> Chiều ngày [[29 tháng 7]] năm 2016, Hải quân Trung Quốc đã tổ chức buổi lễ thăng quân hàm sĩ quan cấp tướng ở Bắc Kinh, Thẩm Kim Long được thăng quân hàm từ cấp Chuẩn Đô đốc lên cấp [[Phó Đô đốc]].<ref>{{cite news|title=海军举行晋衔仪式,王海杨世光康非沈金龙刘明利晋升中将|url=http://www.thepaper.cn/newsDetail_forward_1506079|accessdate=2016-07-29|newspaper=澎湃新闻}}</ref><ref>{{chú thích web| url = https://m.viettimes.vn/trung-quoc-thang-ham-tuong-cho-mot-loat-si-quan-hai-quan-canh-sat-vu-trang-70180.html | tiêu đề =Trung Quốc thăng hàm tướng cho một loạt sĩ quan hải quân, cảnh sát vũ trang | author = | ngày = 2016-08-03| ngày truy cập = 2020-01-16| nơi xuất bản= VietTimes | ngôn ngữ = }}</ref>
Tháng 8 năm [[2014]], Thẩm Kim Long được luân chuyển làm Phó Tư lệnh [[Hạm đội Nam Hải]]. Tháng 12 năm 2014, ông được bổ nhiệm giữ chức vụ Phó Tư lệnh [[Quân khu Quảng Châu]] kiêm Tư lệnh Hạm đội Nam Hải, kế nhiệm Phó Đô đốc [[Tưởng Vĩ Liệt]].<ref>{{chú thích báo|author= |url=http://china.caixin.com/2014-12-31/100770068.html |script-title=zh:沈金龙刘明利履新南海舰队军政主官 |newspaper=Caixin |date = ngày 31 tháng 12 năm 2014 |language=zh}}</ref>
 
Tháng 21 năm [[2016]], Chủ tịch Quân ủy Trung ương [[Tập Cận Bình]] tuyên bố giải thể 7 đại Quân khu gồm Bắc Kinh, Thẩm Dương, Tế Nam, Nam Kinh, Quảng Châu, Lan Châu và Thành Đô để thiết lập lại thành 5 Chiến khu2017, Thẩm Kim Long được bổ nhiệm giữ chức Tư lệnh Hải quân Chiến khu Nam bộ kiêm Phóvụ Tư lệnh [[ChiếnHải khu Nam bộquân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]].<ref name=weigang>{{Citecite web |title=沈金龙接替吴胜利任海军司令员|url =http://wwwnews.thepapersina.com.cn/newsDetail_forward_1429916 c/nd/2017-01-20/doc-ifxzuswq2965157.shtml|date=2017-01-20|publisher=新浪}}</ref><ref>{{cite web|title =吴胜利卸任海军后勤部原部长魏钢、原沈空参谋长常丁求任驻粤部队领导 司令,主政11年中国海军强势发展|author url= http://china.huanqiu.com/article/2017-01/9991837.html|date = 20162017-0201-05 20|publisher = 澎湃新闻 |language = |accessdate = |quote = 环球网}}</ref> Chiều ngàyNgày [[2924 tháng 710]] năm [[2016]]2017, Hảitại quânphiên Trungbế Quốcmạc đã[[Đại tổhội chứcĐảng buổiCộng lễsản thăngTrung quânQuốc hàmlần thứ quanXIX]], cấpông tướngđược bầu Bắclàm Kinh,Ủy Thẩmviên Kim[[Ban LongChấp đượchành thăngTrung quânương hàmĐảng từCộng cấp Thiếu tướng lên cấpsản Trung tướngQuốc ([[Phó Đôkhóa đốcXIX]]).<ref>{{chú thích báo|author=web |url=http://wwwnews.thepaperxinhuanet.cncom/english/2017-10/newsDetail_forward_150607924/c_136702936.htm |script-title=zh:海军举行晋衔仪式,王海杨世光康非沈金龙刘明利晋升中将List of members of the 19th CPC Central Committee |newspaperpublisher=Xinhua News Agency thepaper.cn|date = ngày 2924 tháng 710 năm 2016 |language=zh2017}}</ref>
 
Tháng 7 năm 2019, ông được phong quân hàm từ Phó Đô đốc lên [[Đô đốc]].<ref>{{cite web|title=中央军委举行晋升仪式 10位军官警官晋升上将军衔|url=http://mil.news.sina.com.cn/china/2019-07-31/doc-ihytcerm7629200.shtml|accessdate=2019-07-31|date=2019-07-31|publisher=新浪}}</ref>
Ngày [[17 tháng 1]] năm [[2017]], Thẩm Kim Long được bổ nhiệm giữ chức vụ Tư lệnh [[Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]], kế nhiệm Đô đốc [[Ngô Thắng Lợi]].<ref >{{cite web|url=http://news.sina.com.cn/c/nd/2017-01-20/doc-ifxzuswq2965157.shtml | language= | title=沈金龙接替吴胜利任海军司令员 |publisher=新浪 |date=2017-01-20 |accessdate= }}</ref><ref >{{cite web|url=http://china.huanqiu.com/article/2017-01/9991837.html | language= | title=吴胜利卸任海军司令,主政11年中国海军强势发展 |publisher=环球网 |date=2017-01-20 |accessdate= }}</ref> Ngày [[24 tháng 10]] năm [[2017]], tại phiên bế mạc của [[Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XIX]], ông được bầu làm Ủy viên [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX]].<ref>{{chú thích web |url=http://news.xinhuanet.com/english/2017-10/24/c_136702936.htm |title=List of members of the 19th CPC Central Committee |publisher=Xinhua News Agency |date=ngày 24 tháng 10 năm 2017}}</ref>
 
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
 
{{sơ khai nhân vật quân sự Trung Quốc}}
{{Tư lệnh Hải quân PLA}}
 
{{thời gian sống|1956}}
 
[[Thể loại:Phó đô đốc Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]]
[[Thể loại:Người Thượnglệnh Hạm đội Nam Hải]]
[[Thể loại:Tư lệnh Hải quân Chiến khu Nam bộ]]
|office2[[Thể loại:Đô đốc = Tư lệnh [[Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]]
[[Thể loại:Tư lệnh Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]]
[[Thể loại:Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX]]