Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Triều đại trong lịch sử Trung Quốc”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 140:
|[[Hoa Hạ]]
|Hoàng gia
|khoảng [[2070 TCN]]-khoảng-khoảng [[1600 TCN]]{{efn|name="Xia–Shang–Zhou"|Niên đại của [[nhà Hạ]], [[nhà Thương]] và [nhà Chu|nhà Tây Chu]] trước năm [[Chu Triệu cộng hòa|841 TCN]] được trích dẫn từ [[Hạ Thương Chu đoạn đại công trình]].}}
|470 năm
|[[Hạ Vũ|Đại Vũ]]
Dòng 154:
|Hoa Hạ
|Hoàng gia
|khoảng [[1600 TCN]]-khoảng-khoảng [[1046 TCN]]{{efn|name="Xia–Shang–Zhou"}}
|554 năm
|[[Thành Thang]]
Dòng 166:
|Hoa Hạ
|Hoàng gia
|khoảng [[1046 TCN]]{{efn|name="Xia–Shang–Zhou"}} [[771 TCN]]
|275 năm
|[[Chu Vũ vương]]
Dòng 192:
|Hoa Hạ
|Đế quốc<br/>{{small|([[221 TCN]]-[[207 TCN]])}}<hr/>Hoàng gia<br/>{{small|([[207 TCN]])}}
|[[221 TCN]]–[[207 TCN]]
|221–207 TCN
|14 năm
|[[Tần Thủy Hoàng]]
Dòng 240:
|
|
|''10/12/[[220]]-1/5/[[280]]''
|''60 năm''
|
Dòng 275:
|Tôn<br/>{{lang|zh-Hant|孫}}
|Hán
|Hoàng gia<br/>{{small|([[222]] [[229]])}}<hr/>Đế quốc<br/>{{small|([[229]] [[280]])}}
|[[222]]-1/5/[[280]]
|58 năm
Dòng 283:
|- style="background:#FFFDF9;"
|
|{{big|[[Nhà_Tấn#Tây_Tấn_(266-316)|Nhà Tây Tấn]]}}{{efn|name="Jin1"|[[Nhà_Tấn#Tây_Tấn_(266-316)|Tây Tấn]] ({{lang|zh-Hant|西晉}}) và [[Nhà_Tấn#Đông_Tấn_(317-420)|Đông Tấn]] ({{lang|zh-Hant|東晉}}) được gọi chung là [[nhà Tấn]] ({{lang|zh-Hant|晉朝}}; {{transl|zh|Jìn Cháo}}).<ref name=Jin>{{cite book|last1=Mao|first1=Zengyin|title=三字经与中国民俗画|year=2005|url=https://books.google.com.sg/books?id=o_vtGt6L4GQC&pg=PP90&dq=jin+dynasty+western+jin+eastern+jin&hl=en&sa=X&ved=0ahUKEwjP6NDE9vPlAhVKyjgGHegEDf84FBDoAQhAMAM#v=onepage&q=jin%20dynasty%20western%20jin%20eastern%20jin&f=false}}</ref>}}{{efn|name="Jin2"|Tên gọi [[nhà Tấn]] ({{lang|zh-Hant|晉朝}}) của tộc [[Tư Mã (họ)|Tư Mã]] và [[nhà Kim]] ({{lang|zh-Hant|金朝}}) của tộc [[Hoàn Nhan]] được viết giống nhau theo kiểu [[Bính âm Hán ngữ]], mặc dù không có cùng chữ tiếng Hán.}}<br/>{{lang|zh-Hant|西晉}}<br/>{{small|{{transl|zh|Xī Jìn}}}}<br/>{{small|{{lang|zh-Bopo|ㄒㄧ ㄐㄧㄣˋ}}}}
]] ({{lang|zh-Hant|金朝}}) của tộc [[Hoàn Nhan]] được viết giống nhau theo kiểu [[Bính âm Hán ngữ]], mặc dù không có cùng chữ tiếng Hán.}}<br/>{{lang|zh-Hant|西晉}}<br/>{{small|{{transl|zh|Xī Jìn}}}}<br/>{{small|{{lang|zh-Bopo|ㄒㄧ ㄐㄧㄣˋ}}}}
|''Tước hiệu quý tộc''
|Tư Mã<br/>{{lang|zh-Hant|司馬}}
Hàng 308 ⟶ 307:
|- style="background:lightgray;"
|style="background:#AAD2FF;"|
|''[[SixteenNgũ KingdomsHồ thập lục quốc|Thập lục quốc]]''<br/>{{lang|zh-Hant|十六國}}<br/>{{small|{{transl|zh|Shíliù Guó}}}}<br/>{{small|{{lang|zh-Bopo|ㄕˊ ㄌㄧㄡˋ ㄍㄨㄛˊ}}}}
|
|
|
|
|''304–439 {{sc|ce}}[[304]]-[[439]]''
|''135 yearsnăm''
|
|
|([[Danh sách vua Ngũ Hồ thập lục quốc|danh sách]])
|([[List of Chinese monarchs#Sixteen Kingdoms (十六國) (304–439)|list]])
|- style="background:white;"
|style="background:#AAD2FF;"|
|{{big|[[FormerHán ZhaoTriệu|HanTiền ZhaoTriệu]]}}<br/>{{lang|zh-Hant|漢趙}}<br/>{{small|{{transl|zh|Hàn Zhào}}}}<br/>{{small|{{lang|zh-Bopo|ㄏㄢˋ ㄓㄠˋ}}}}
|''ToponymTên địa danh'' & ''FromTừ Hannhà dynastyHán''
|LiuLưu{{efn|name="Luandi"|TheNhà rulingcai housetrị of thecủa [[FormerHán ZhaoTriệu|HanTiền ZhaoTriệu]] initiallyban boređầu themang surnamehọ ''LuandiLuyên Đê'' ({{lang|zh-Hant|攣鞮}}).<ref name=Luandi1>{{cite book|last1=Zhou|first1=Weizhou|title=汉赵国史|year=2006|url=https://books.google.com.sg/books?id=iNx-AAAAIAAJ&q=攣鞮+汉赵+刘渊&dq=攣鞮+汉赵+刘渊&hl=en&sa=X&ved=0ahUKEwibremxqfbmAhUd73MBHePEB_4Q6AEIKDAA}}</ref><ref name=Luandi2>{{cite book|last1=Xu|first1=Junyuan|last2=Zhang|first2=Zhanjun|last3=Shi|first3=Yuxin|title=贵姓何来|year=1986|url=https://books.google.com.sg/books?id=E9iFAAAAIAAJ&q=攣鞮+汉赵+刘渊&dq=攣鞮+汉赵+刘渊&hl=en&sa=X&ved=0ahUKEwibremxqfbmAhUd73MBHePEB_4Q6AEIOTAC}}</ref> song sau đó đã đổi sang họ ''LiuLưu'' ({{lang|zh-Hant|劉}}) was subsequently adopted as the surname prior to the establishment of the Han Zhao.}}<br/>{{lang|zh-Hant|劉}}
|[[XiongnuHung Nô]]
|RoyalHoàng gia<br/>{{small|(304–308 CE[[304]]–[[308]])}}<hr/>ImperialĐế quốc<br/>{{small|(308–329 CE[[308]]–[[329]])}}
|[[304]]-[[329]]
|304–329 {{sc|ce}}
|25 yearsnăm
|[[Lưu Uyên|Hán Cao Tổ]]
|[[Liu Yuan (Han Zhao)|Guangwen of Han Zhao]]
|[[LiuLưu YaoHi]]
|([[Danh_sách_vua_Ngũ_Hồ_thập_lục_quốc#Hán_Triệu|danh sách]])
|([[List of Chinese monarchs#Han Zhao (漢趙) (304–329)|list]])
|- style="background:white;"
|style="background:#AAD2FF;"|
|{{big|[[ChengThành HanHán]]}}<br/>{{lang|zh-Hant|成漢}}<br/>{{small|{{transl|zh|Chéng Hàn}}}}<br/>{{small|{{lang|zh-Bopo|ㄔㄥˊ ㄏㄢˋ}}}}
|''ToponymTên địa danh'' & ''FromTừ Hannhà dynastyHán''
|Li<br/>{{lang|zh-Hant|李}}
|[[Người Đê|Đê]]
|[[Di (Five Barbarians)|Di]]
|PrincelyVương quốc<br/>{{small|(304–306 CE[[304]]–[[306]])}}<hr/>ImperialĐế quốc<br/>{{small|(306–347 CE[[306]]–[[347]])}}
|[[304]]-[[347]]
|304–347 {{sc|ce}}
|43 yearsnăm
|[[Lý Hùng (hoàng đế)|Thành Thái Tông]]
|[[Li Xiong|Wu of Cheng Han]]
|[[Li Shi (emperor)|Li ShiThế]]
|([[Danh_sách_vua_Ngũ_Hồ_thập_lục_quốc#Thành_Hán|danh sách]])
|([[List of Chinese monarchs#Cheng Han (成漢) (303–347)|list]])
|- style="background:white;"
|style="background:#AAD2FF;"|
|{{big|[[LaterHậu ZhaoTriệu]]}}<br/>{{lang|zh-Hant|後趙}}<br/>{{small|{{transl|zh|Hòu Zhào}}}}<br/>{{small|{{lang|zh-Bopo|ㄏㄡˋ ㄓㄠˋ}}}}
|''Tước hiệu quý tộc''
|''Noble title''
|ShiThạch<br/>{{lang|zh-Hant|石}}
|[[Jie people|JieYết]]
|RoyalHoàng gia<br/>{{small|(319–330[[319]] CE– [[330]])}}<hr/>ImperialĐế quốc<br/>{{small|(330–351[[330]] CE– [[351]])}}<hr/>PrincelyVương quốc<br/>{{small|([[351 CE]])}}
|[[319]]-[[351]]
|319–351 {{sc|ce}}
|32 yearsnăm
|[[ShiThạch LeLặc|MingTriệu ofCao Later Zhaotổ]]
|[[ShiThạch ZhiChi]]
|([[Danh_sách_vua_Ngũ_Hồ_thập_lục_quốc#Hậu_Triệu|danh sách]])
|([[List of Chinese monarchs#Han Zhao (漢趙) (304–329)|list]])
|- style="background:white;"
|style="background:#AAD2FF;"|
|{{big|[[FormerTiền LiangLương]]}}<br/>{{lang|zh-Hant|前涼}}<br/>{{small|{{transl|zh|Qián Liáng}}}}<br/>{{small|{{lang|zh-Bopo|ㄑㄧㄢˊ ㄌㄧㄤˊ}}}}
|''ToponymTên địa danh''
|ZhangTrương<br/>{{lang|zh-Hant|張}}
|Hán
|Han
|PrincelyVương quốc<br/>{{small|(320–354 CE[[320]]–[[354]]; 355–363 CE[[355]]–[[363]])}}<hr/>ImperialĐế quốc<br/>{{small|(354–355 CE[[354]]–[[355]])}}<hr/>DucalCông quốc<br/>{{small|(363–376 CE[[363]]–[[376]])}}
|[[320]]–[[376]]
|320–376 {{sc|ce}}
|56 yearsnăm
|[[ZhangTrương MaoMậu|ChengTây ofBình FormerThành Liangcông]]
|[[Trương Thiên Tích|Tây Bình Điệu công]]
|[[Zhang Tianxi|Dao of Former Liang]]
|([[Danh_sách_vua_Ngũ_Hồ_thập_lục_quốc#Tiền_Lương|danh sách]])
|([[List of Chinese monarchs#Liang (凉) (320–421)|list]])
|- style="background:white;"
|style="background:#AAD2FF;"|