Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Duyên Hải (thị xã)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 10:
| dân số nông thôn =
| mật độ dân số = 318 người/km²
| dân tộc = [[ngườiNgười Kinh|Kinh]], [[ngườiNgười Hoa|Hoa]], [[ngườiNgười Khmer|Khmer]]
| vùng = [[Đồng bằng sông Cửu Long]]
| tỉnh = [[Trà Vinh]]
Dòng 18:
| chủ tịch UBND =
| chủ tịch HĐND =
| bí thư huyệnthị ủy =
| phân chia hành chính = 2 phường, 5 xã
| mã hành chính = 851