Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hoa hậu Thế giới”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 3:
|image= Miss World logo.svg
|size=
|caption=Logo chính thức
|formation={{start date and age|1951|7|29|df=yes}}
|motto= Beauty with a purpose <br>''(Sắc đẹp vì mục đích cao cả)''
|type=[[Cuộc thi sắc đẹp]]
|headquarters=[[Luân Đôn]]
Dòng 15:
|website=[http://www.missworld.com/ Trang chủ của cuộc thi]
}}
'''Hoa hậu Thế Giới ''' ([[tiếng Anh]]: '''Miss World''') là [[cuộc thi sắc đẹp]] toàn cầu lâu đời nhất thế giới. Cuộc thi được tổ chức lần đầu tiên bởi [[Eric Morley]] vào năm 1951. Đây cũng là cuộc thi sắc đẹp quốc tế lớn nhất hành tinh với quy mô hơn 100 quốc gia / vùng lãnh thổ tham dự mỗi năm, bên cạnh [[Hoa hậu Hoàn vũ]], [[Hoa hậu Quốc tế]] và [[Hoa hậu Trái Đất]], gọi chung là [[Tứ đại Hoa hậu]]. Năm 2000 khi ông mất thì vợ của ông là bà [[Julia Morley]] đã thay ông lên nắm quyền điều hành cuộc thi.<ref>[http://www.pageant.com/archive/world.html Pageant News Bureau - Miss World: A long, glittering history]</ref>
 
Người đoạt vương miện Hoa hậu Thế Giới sẽ đại diện cho Tổ chức Hoa hậu Thế giới (Miss World Orgnization - MWO) tham gia những hoạt động từ thiện trên khắp thế giới. Các Hoa hậu Thế giới sẽ sống ở London, Anh Quốc trong suốt thời gian giữ vương miện<ref>[http://www.philanthropymagazine.com/Articles/11-1-miss-world.htm Philanthropy Magazine: Beauty With A Purpose]</ref>.
Dòng 44:
{| class=" sortable" border="5" cellpadding="3" cellspacing="0" ="margin: 1em 1em 1em 0; background: #FFFCC; border: 1px #aaa solid; border-collapse: collapse; font-size: 95%;"
! style="background:black; width:07%;" scope="col" | <span style="color:white">Năm</span>
! style="background:black; width:18%;" scope="col" | <span style="color:white">Hoa hậu Việt NamTên</span>
! style="background:black; width:18%;" scope="col" | <span style="color:white">Quê quán</span>
! style="background:black; width:18%;" scope="col" | <span style="color:white">Thứ hạng cao nhất tại Hoa hậu thế giới</span>
! style="background:black; width:18%;" scope="col" | <span style="color:white">Giải thưởng phụ</span>
|-style="background-color:#FFFACD; font-weight: bold"
Dòng 52:
|'''[[Phạm Thị Mai Phương]]'''
|'''Hải Phòng'''
|Top 20 Semi-finalist
|''<small>None</small>''
|-
Dòng 58:
|Nguyễn Đình Thụy Quân
|Thành phố Hồ Chí Minh
|''<small>DidKhông notđạt placegiải</small>''
|''<small>NoneKhông</small>''
|-style="background-color:#FFFACD; font-weight: bold"
|{{Flagicon|Trung Quốc}} [[Hoa hậu Thế giới 2004|2004]]
|'''[[Nguyễn Thị Huyền (hoa hậu)|Nguyễn Thị Huyền]]'''
|'''Hải Phòng'''
|Top 15 Semi-finalist
|''<small>NoneKhông</small>''
|-
|{{Flagicon|Trung Quốc}} [[Hoa hậu Thế giới 2005|2005]]
|Vũ Hương Giang
|Hà Nội
|''<small>DidKhông notđạt placegiải</small>''
|''<small>NoneKhông</small>''
|-style="background-color:#FFFACD; font-weight: bold"
|{{Flagicon|Poland}} [[Hoa hậu Thế giới 2006|2006]]
|'''[[Mai Phương Thúy]]'''
|Hà Nội
|Top 17 Semi-finalist
|People's Choice Award (Thắng giải)
Top 20 World Fashion Designer Dress Award (Top 20)
|-
|{{Flagicon|Trung Quốc}} [[Hoa hậu Thế giới 2007|2007]]
|Đặng Minh Thu
|Nam Định
|''<small>DidKhông notđạt placegiải</small>''
|''<small>NoneKhông</small>''
|-
|{{Flagicon|South Africa}} [[Hoa hậu Thế giới 2008|2008]]
|[[Dương Trương Thiên Lý]]
|Đồng Tháp
|''<small>DidKhông notđạt placegiải</small>''
|'''People's Choice Award (Thắng giải)'''
'''Miss Golf Sport (Thắng giải)'''
Dòng 96:
|'''[[Trần Thị Hương Giang]]'''
|'''Hải Dương'''
|Top 16 Semi-finalist
|Top Model (1st Runner-up) Top Model
Top 12 Beach Beauty (Top 12)
|-
|{{Flagicon|Trung Quốc}} [[Hoa hậu Thế giới 2010|2010]]
|Nguyễn Ngọc Kiều Khanh
|Munich, GermanyĐức
|''<small>DidKhông notđạt placegiải</small>''
|''<small>NoneKhông</small>''
|-
|{{Flagicon|Great Britain}} [[Hoa hậu Thế giới 2011|2011]]
|Victoria Phạm Thúy Vy
|California, USAHoa Kỳ
|''<small>DidKhông notđạt placegiải</small>''
|''<small>NoneKhông</small>''
|-
|{{Flagicon|Trung Quốc}} [[Hoa hậu Thế giới 2012|2012]]
|[[Vũ Thị Hoàng My]]
|Đồng Nai
|''<small>DidKhông notđạt placegiải</small>''
|'''Beach Beauty (Top 40) Beach Beauty'''
'''Top 30 Best in Interview (Top 30)'''
|-
|{{Flagicon|Indonesia}} [[Hoa hậu Thế giới 2013|2013]]
|Lại Hương Thảo
|Quảng Ninh
|''<small>DidKhông notđạt placegiải</small>''
|''<small>NoneKhông</small>''
|-style="background-color:#FFFACD; font-weight: bold"
|{{Flagicon|Great Britain}} [[Hoa hậu Thế giới 2014|2014]]
|'''Nguyễn Thị Loan'''
|'''Thái Bình'''
|Top 25 Semi-finalist
|Top 30 Sport & Fitness (Top 30)
Top 20 Beauty with a Purpose (Top 20)
|-style="background-color:#FFFACD; font-weight: bold"
|{{Flagicon|Trung Quốc}} [[Hoa hậu Thế giới 2015|2015]]
|'''[[Trần Ngọc Lan Khuê]]'''
|Thành phố Hồ Chí Minh
|Top 11 Semi-finalist
|People's Choice Award
World Fashion Designer Dress Award (Thắng giải)
 
Top Model30 (Top 30)Model
 
Top 10 Beauty Withwith Aa Purpose (Top 10)
|-
|{{Flagicon|USA}} [[Hoa hậu Thế giới 2016|2016]]
|Trương Thị Diệu Ngọc
|Đà Nẵng
|''<small>DidKhông notđạt placegiải</small>''
|'''BeautyTop With37 ABeauty Purposewith a (Top 37)Purpose'''
|-
|-style="background-color:#FFFACD; font-weight: bold"
Dòng 153:
|[[Đỗ Mỹ Linh]]
|Hà Nội
|'''Top 40 Semi-finalist'''
|'''Beauty With A Purpose (Thắng giải)'''
'''Top 10 People's Choice Award (Top 10)'''
 
'''Multimedia (Top 10) Multimedia'''
 
'''Head-to-Head Challenge (Thắng giải)'''
Dòng 164:
|[[Trần Tiểu Vy]]
|Quảng Nam
|Top 30 Semi-finalist
|Top 30 Talent
Top 32 Top Model
 
2nd Runner-up Beauty Withwith Aa Purpose
|-
|-style="background-color:#FFFACD; font-weight: bold"
Dòng 174:
|[[Lương Thùy Linh|'''Lương Thùy Linh''']]
|'''Cao Bằng'''
|'''Top 12 Semi-finalist'''
|'''1st Runner-up Top Model'''
'''BeautyTop With10 ABeauty Purposewith (Topa 10)Purpose'''
|}
 
Dòng 221:
==== Giải thưởng bên lề ====
[[Tập tin:Miss World 06 Tatiana Kucharova.jpg|150px|phải|nhỏ|[[Tatana Kucharova|Taťána Kuchařová]], [[Hoa hậu Thế giới 2006]]]]
Kể từ năm 2003 cuộc thi Hoa hậu Thế giới bắt đầu xuất hiện các phần thi phụ. Người chiến thắng tại các vòng thi phụ sẽ được lọt vào bán kết. Các sự kiện bên lề được sửáp dụng từ năm 2003 là:
 
* [[Hoa hậu Bãi biển]]: từ năm 2003 - 2015
* [[Hoa hậu Tài năng]]: từ năm 2003 - hiện nay
* [[Hoa hậu Thể thao]]: từ năm 2003 - hiện nay
* [[Hoa hậu nhânNhân ái]]: từ năm 2005 - hiện nay
* [[Hoa hậu Người mẫu]]: 2004, 2007 - hiện nay
* Giải thưởng do khán giả bình chọn (2003)
* Hoa hậu cá tính (2003)
* Hoa hậu do các thí sinh bình chọn (2004)
* Hai2 Hoa hậu Thế giới từng chiến thắng trong phần thi Hoa hậu Bãi biển: Rosanna Davison (Ireland, 2003), Kaiane Aldorino (Gibraltar, 2009).
* Các2 Hoa hậu Thế giới từng chiến thắng trong phần thi Hoa hậu NgườiTài mẫuNăng: TrươngVu TửVăn Lâm (Trung Quốc, 20072012), KseniaToni-Ann SukhinovaSingh (NgaJamaica, 2008), Megan Young (Philippines,2013), Mireia Lalaguna Royo (Tây Ban Nha,20152019)
* Các Hoa hậu Thế giới từng chiến thắng trong phần thi Hoa hậu Người mẫu: Trương Tử Lâm (Trung Quốc, 2007), Ksenia Sukhinova (Nga, 2008), Megan Young (Philippines, 2013), Mireia Lalaguna (Tây Ban Nha, 2015)
 
=== Các thí sinh chiến thắng ===
Hàng 311 ⟶ 312:
==== Danh sách các người đẹp từng biểu diễn tại phần trình diễn ''Dances of the World'' ====
{| class="wikitable"
!Quốc gia / Vùng lãnh thổ
!Năm
!Tên người đẹp
!Danh hiệu chính thức
|-
|{{FlagiconLá cờ|Aruba}} Aruba
|2018
|Nurianne Arias
Hàng 327 ⟶ 328:
|-
|{{Flagicon|Barbados}} [[Barbados]]
|2012
|[[Hoa hậu Thế giới 2012|2012]]
|Marielle Wilkie
| -
Hàng 342 ⟶ 343:
|-
| rowspan="2" |{{Flagicon|Bolivia}} [[Bolivia]]
|2014
|[[Hoa hậu Thế giới 2014|2014]]
|Andrea Forfori
|Top 25
Hàng 351 ⟶ 352:
|-
| rowspan="3" |{{Flagicon|Botswana}} [[Botswana]]
|2010
|[[Hoa hậu Thế giới 2010|2010]]
|Emma Wareus
|Á hậu 1
Hàng 369 ⟶ 370:
|-
| rowspan="2" |{{Flagicon|Brazil}} [[Brasil|Brazil]]
|2010
|[[Hoa hậu Thế giới 2010|2010]]
|Kamilla Salgado
| -
Hàng 378 ⟶ 379:
|-
|{{Flagicon|Bulgaria}} [[Bulgaria]]
|2010
|[[Hoa hậu Thế giới 2010|2010]]
|Romina Andonova
| -
|-
| rowspan="2" |{{Flagicon|Canada}} [[Canada]]
|2012
|[[Hoa hậu Thế giới 2012|2012]]
|Tara Teng
| -
Hàng 392 ⟶ 393:
|-
|{{Flagicon|Chile}} [[Chile]]
|2013
|[[Hoa hậu Thế giới 2013|2013]]
|Camila Andrade
| -
|-
| rowspan="4" |{{Flagicon|Trung Quốc}} [[Trung Quốc]]
|2011
|[[Hoa hậu Thế giới 2011|2011]]
|Liu Chen
| -
|-
|2013
|[[Hoa hậu Thế giới 2013|2013]]
|Yu Weiwei
| -
|-
|2015
|[[Hoa hậu Thế giới 2015|2015]]
|Yuan Lu
|Top 20
Hàng 423 ⟶ 424:
|-
|{{Flagicon|Costa Rica}} [[Costa Rica]]
|2012
|[[Hoa hậu Thế giới 2012|2012]]
|Silvana Sánchez
| -
|-
| rowspan="2" |{{Flagicon|Cộng hòa Dominican}} [[Cộng hòa Dominica]]n
|2013
|[[Hoa hậu Thế giới 2013|2013]]
|Joely Bernat
|Top 20
Hàng 442 ⟶ 443:
|-
|{{Flagicon|Ai Cập}} [[Ai Cập]]
|2010
|[[Hoa hậu Thế giới 2010|2010]]
|Sarah Khouly
| -
Hàng 452 ⟶ 453:
|-
| rowspan="3" |{{Flagicon|Equatorial Guinea}} [[Guinea Xích Đạo]]
|2012
|[[Hoa hậu Thế giới 2012|2012]]
|Jennifer Riveiro Ilende
| -
Hàng 470 ⟶ 471:
|-
|{{Flagicon|Fiji}} [[Fiji]]
|2012
|[[Hoa hậu Thế giới 2012|2012]]
|Koini Elesi Vakaloloma
| -
|-
|{{Flagicon|Phần Lan}} [[Phần Lan]]
|2014
|[[Hoa hậu Thế giới 2014|2014]]
|Krista Haapalainen
|Top 25
|-
| rowspan="2" |{{Flagicon|Pháp}} [[Pháp]]
|2012
|[[Hoa hậu Thế giới 2012|2012]]
|Delphine Wespiser
| -
|-
|2015
|[[Hoa hậu Thế giới 2015|2015]]
|Hinarere Taputu
|Top 11
|-
|{{Flagicon|Gruzia}} [[Gruzia|Georgia]]
|2012
|[[Hoa hậu Thế giới 2012|2012]]
|Salome Khomeriki
| -
Hàng 499 ⟶ 500:
|-
|{{Flagicon|Gibraltar}} [[Gibraltar|Gibralta]]
|2012
|[[Hoa hậu Thế giới 2012|2012]]
|Jessica Baldachino
| -
Hàng 509 ⟶ 510:
|-
|{{Flagicon|Guam}} [[Guam]]
|2012
|[[Hoa hậu Thế giới 2012|2012]]
|Jeneva Bosko
| -
Hàng 524 ⟶ 525:
|-
|{{Flagicon|Hồng Kông}} [[Hồng Kông]]
|2010
|[[Hoa hậu Thế giới 2010|2010]]
|Sau Man Cheung
| -
|-
| rowspan="2" |{{Flagicon|Hungary}} [[Hungary]]
|2012
|[[Hoa hậu Thế giới 2012|2012]]
|Tamara Cserháti
| -
Hàng 538 ⟶ 539:
|-
| rowspan="5" |{{Flagicon|Ấn Độ}} [[Ấn Độ]]
|2010
|[[Hoa hậu Thế giới 2010|2010]]
|Manasvi Mamgai
| -
|-
|2012
|[[Hoa hậu Thế giới 2012|2012]]
|Vanya Mishra
|Top 7
|-
|2014
|[[Hoa hậu Thế giới 2014|2014]]
|Koyal Rana
|Top 11
Hàng 559 ⟶ 560:
|-
|{{Flagicon|Indonesia}} [[Indonesia]]
|2013
|[[Hoa hậu Thế giới 2013|2013]]
|Vania Larissa
|Top 11
|-
| rowspan="2" |{{Flagicon|Ireland}} [[Cộng hòa Ireland|Ireland]]
|2013
|[[Hoa hậu Thế giới 2013|2013]]
|Aoife Walsh
| -
Hàng 589 ⟶ 590:
|{{Flagicon|Kenya
}} [[Kenya]]
|2014
|[[Hoa hậu Thế giới 2014|2014]]
|Idah Nguma
|Top 11
|-
| rowspan="2" |{{Flagicon|Hàn Quốc}} [[Hàn Quốc]]
|2009
|[[Hoa hậu Thế giới 2009|2009]]
|Kim Joo Ri
|Top 16
|-
|2012
|[[Hoa hậu Thế giới 2012|2012]]
|Kim Sung-min
| -
|-
| rowspan="3" |{{Flagicon|Latvia}} [[Latvia]]
|2009
|[[Hoa hậu Thế giới 2009|2009]]
|Ieva Lase
| -
|-
|2011
|[[Hoa hậu Thế giới 2011|2011]]
|Alise Miškovska
| -
|-
|2012
|[[Hoa hậu Thế giới 2012|2012]]
|Anastasija Skibunova
| -
|-
|{{Flagicon|Li Băng}} [[Liban|Lebanon]]
|2012
|[[Hoa hậu Thế giới 2012|2012]]
|Sonia-Lynn Gabriel
| -
Hàng 630 ⟶ 631:
|-
| rowspan="4" |{{Flagicon|Mexico}} [[Mexico]]
|2009
|[[Hoa hậu Thế giới 2009|2009]]
|[[Mexico|Perla Beltrán]]
|Á hậu 1
|-
|2011
|[[Hoa hậu Thế giới 2011|2011]]
|Gabriela Palacio
| -
|-
|2012
|[[Hoa hậu Thế giới 2012|2012]]
|Mariana Berumen
|Top 15
Hàng 647 ⟶ 648:
|-
| rowspan="3" |{{Flagicon|Mông Cổ}} [[Mông Cổ]]
|2012
|[[Hoa hậu Thế giới 2012|2012]]
|Bayarmaa Huselbaatar
| -
|-
|2014
|[[Hoa hậu Thế giới 2014|2014]]
|Battsetseg Turbat
| -
Hàng 665 ⟶ 666:
|-
|{{Flagicon|Namibia}} [[Namibia]]
|2013
|[[Hoa hậu Thế giới 2013|2013]]
|Paulina Malulu
| -
|-
| rowspan="4" |{{Flagicon|Nepal}} [[Nepal]]
|2011
|[[Hoa hậu Thế giới 2011|2011]]
|Malina Joshi
| -
|-
|2012
|[[Hoa hậu Thế giới 2012|2012]]
|Shristi Shrestha
|Top 30
|-
|2013
|[[Hoa hậu Thế giới 2013|2013]]
|Ishani Shrestha
|Top 11
|-
|2015
|[[Hoa hậu Thế giới 2015|2015]]
|Evana Manandhar
| -
Hàng 692 ⟶ 693:
|-
| rowspan="2" |{{Flagicon|Nicaragua}} [[Nicaragua]]
|2012
|[[Hoa hậu Thế giới 2012|2012]]
|Lauren Lawson
| -
Hàng 716 ⟶ 717:
|-
| rowspan="2" |{{Flagicon|Paraguay}} [[Paraguay]]
|2015
|[[Hoa hậu Thế giới 2015|2015]]
|Giovanna Cordeiro
| -
Hàng 725 ⟶ 726:
|-
|{{Flagicon|Philippines}} [[Philippines]]
|2013
|[[Hoa hậu Thế giới 2013|2013]]
|[[Megan Young]]
|Hoa hậu Thế giới 2013
Hàng 735 ⟶ 736:
|-
|{{Flagicon|Puerto Rico}} [[Puerto Rico]]
|2011
|[[Hoa hậu Thế giới 2011|2011]]
|Amanda Vilanova
|Á hậu 2
Hàng 745 ⟶ 746:
|-
|{{Flagicon|Samoa}} [[Samoa]]
|2015
|[[Hoa hậu Thế giới 2015|2015]]
|Latafale Auva'a
| -
|-
| rowspan="3" |{{Flagicon|Scotland}} [[Scotland]]
|2011
|[[Hoa hậu Thế giới 2011|2011]]
|Jennifer Reoch
|Top 7
|-
|2014
|[[Hoa hậu Thế giới 2014|2014]]
|Ellie McKeating
|Top 25
Hàng 768 ⟶ 769:
|-
| rowspan="3" |{{Flagicon|Sierra Leone}} [[Sierra Leone]]
|2009
|[[Hoa hậu Thế giới 2009|2009]]
|Mariatu Kargbo
|Top 16
|-
|2011
|[[Hoa hậu Thế giới 2011|2011]]
|Swadu Natasha Beckley
| -
Hàng 781 ⟶ 782:
|-
| rowspan="2" |{{Flagicon|Slovakia}} [[Slovakia]]
|2013
|[[Hoa hậu Thế giới 2013|2013]]
|Karolína Chomisteková
|Top 20
|-
|2015
|[[Hoa hậu Thế giới 2015|2015]]
|Lujza Straková
| -
|-
|{{Flagicon|Slovenia}} [[Slovenia]]
|2014
|[[Hoa hậu Thế giới 2014|2014]]
|Julija Bizjak
| -
|-
| rowspan="2" |{{Flagicon|Nam Phi}} [[Cộng hòa Nam Phi|Nam Phi]]
|2011
|[[Hoa hậu Thế giới 2011|2011]]
|Bokang Montjane
|Top 7
|-
|2012
|[[Hoa hậu Thế giới 2012|2012]]
|Remona Moodley
| -
|-
| rowspan="3" |{{Flagicon|Tây Ban Nha}} [[Tây Ban Nha]]
|2010
|[[Hoa hậu Thế giới 2010|2010]]
|Fátima Jiménez
| -
Hàng 817 ⟶ 818:
|-
| rowspan="2" |{{Flagicon|Sri Lanka}} [[Sri Lanka]]
|2009
|[[Hoa hậu Thế giới 2009|2009]]
|Gamya Wijayadasa
| -
Hàng 826 ⟶ 827:
|-
| rowspan="2" |{{Flagicon|Tahiti}} [[Polynésie thuộc Pháp|Tahiti]]
|2009
|[[Hoa hậu Thế giới 2009|2009]]
|Nanihi Bambridge
| -
|-
|2010
|[[Hoa hậu Thế giới 2010|2010]]
|Mihilani Teixeira
|Top 25
Hàng 840 ⟶ 841:
|-
| rowspan="2" |{{Flagicon|Ukraine}} [[Ukraina|Ukraine]]
|2011
|[[Hoa hậu Thế giới 2011|2011]]
|Yaroslava Kuriacha
|Top 15
Hàng 849 ⟶ 850:
|-
|{{Flagicon|Hoa Kỳ}} [[Hoa Kỳ]]
|2014
|[[Hoa hậu Thế giới 2014|2014]]
|Elizabeth Safrit
|Á hậu 2
|-
|{{Flagicon|Quần đảo Virgin (Mỹ)}} [[Quần đảo Virgin thuộc Mỹ]]
|2013
|[[Hoa hậu Thế giới 2013|2013]]
|Petra Cabrera-Badia
| -
|-
| rowspan="2" |{{Flagicon|Venezuela}} [[Venezuela]]
|2011
|[[Hoa hậu Thế giới 2011|2011]]
|[[Ivian Sarcos]]
|Hoa hậu Thế giới 2011
|-
|2013
|[[Hoa hậu Thế giới 2013|2013]]
|Karen Soto
| -
|-
| rowspan="2" |{{Flagicon|Zambia}} [[Zambia]]
|2015
|[[Hoa hậu Thế giới 2015|2015]]
|Michelo Malambo
| -
Hàng 876 ⟶ 877:
| -
|}
{{Nhỏ|- Riêng năm 2019, tất cả các thí sinh tham gia Hoa hậu Thế giới đều được biểu diễn mở màn tại phần trình diễn ''Dances of the World''.}}
 
== Các Hoa hậu Thế giới ==
Hàng 904 ⟶ 906:
|[[Hoa hậu Thế giới 2016|2016]]
|{{flag|Puerto Rico}}
|[[Stephanie delDel Valle]]
|[[Washington, D.C.|Washington DCD.C.]], [[Hoa Kỳ]]
|-
|[[Hoa hậu Thế giới 2015|2015]]
Hàng 1.110 ⟶ 1.112:
 
== Hoa hậu các châu lục ==
{{Chính|Danh sách các nữ hoàng châu lục tại Hoa hậu Thế giới}}
{| class="wikitable"
|-
Hàng 1.199 ⟶ 1.202:
{| border="2" cellpadding="2" cellspacing="0" style="margin: 0 1em 0 0; background: #f9f9f9; border: 1px #aaa solid; border-collapse: collapse; font-size: 95%;"
|- style="background:#efefef;"
!Quốc gia
!Country
!Số lần đoạt vương miêng
!Châu lục
!Winning years
Hàng 1.212 ⟶ 1.215:
|<div class="center">'''11'''</div>
|'''''Châu Phi'''''
|1991, 1992, 1993, 1994, 1995, 1996, 1997, 1998, 1999, 2009, 2011, 2014
|-
| '''{{JAM}}'''