Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dostonbek Tursunov”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{Infobox football biography |name={{subst:PAGENAME}} |image= |fullname={{subst:PAGENAME}} |birth_date={{birth date and age|1995|6|13}} |birth_place=Oltiariq,…”
 
Ngomanh123 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Infobox football biography
| name = Dostonbek Tursunov
| fullname = Dostonbek Tursunov<ref name="AFC"/>
|image=
| years1image = 2015=
|fullname=Dostonbek Tursunov
| caption =
|birth_date={{birth date and age|1995|6|13}}
| height = 1.75 m<ref>{{cite web |url=https://www.fifadata.com/document/FWYC/2015/pdf/FWYC_2015_SquadLists.pdf |title=FIFA U-20 World Cup New Zealand 2015 – List of Players: Uzbekistan |website=[[FIFA]] |format=PDF |page=24 |date=19 June 2015 |access-date=30 December 2018}}</ref>
|birth_place=[[Oltiariq]], [[Uzbekistan]]
| birth_date = {{birthBirth date and age|df=yes|1995|6|13}}
|position=[[Hậu vệ (bóng đá)|Hậu vệ]]
| birth_place = [[Oltiariq]], [[Uzbekistan]]
|currentclub=
| position = [[Hậu vệ (bóng đá)|#Hậu vệ trung tâm|Trung vệ]]
|clubnumber=
| currentclub = [[Renofa Yamaguchi FC|Renofa Yamaguchi]]
| years1 = 2015
| clubnumber = 15
| years1 = {{0|0000}}–2015
| clubs1 = [[FC Neftchi Fergana|Neftchi Fergana]]
| caps1 = 2
Hàng 28 ⟶ 30:
| caps5 = 0
| goals5 = 0
| nationalyears1 =2018– 2014
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Uzbekistan|U-19 Uzbekistan]]
| nationalcaps1 = 5
| nationalgoals1 =1 0
| nationalyears2 = 2015
| nationalteam2 = [[Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Uzbekistan|U-20 Uzbekistan]]
| nationalcaps2 = 5
| nationalgoals2 = 0
| nationalyears3 = 2018–
| nationalteam3 = [[Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Uzbekistan|U-23 Uzbekistan]]
| nationalcaps3 = 24
| nationalgoals3 = 4
| nationalyears4 = 2018–
| nationalteam4 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Uzbekistan|Uzbekistan]]
| nationalcaps4 = 4
| nationalgoals4 = 1
| pcupdate = 30 tháng 12 năm 2018
| ntupdate = 7 tháng 6 năm 2019
}}
'''Dostonbek Tursunov''' ({{lang-ru|Достонбек Турсунов}}; sinh ngày 13 tháng 6 năm 1995) là một [[cầu thủ [[bóng đá]] người Uzbekistan. Anh hiện đang chơi cho câu lạc bộ [[Renofa Yamaguchi FC|Renofa Yamaguchi]] và [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Uzbekistan|đội tuyển quốc gia Uzbekistan]] ở vị trí [[Hậu vệ (bóng đá)#Hậu vệ trung tâm|trung vệ]].<ref>{{Soccerway|dostonbek-tursunov/300094}}</ref>
 
==Đội tuyển bóng đá quốc gia Uzbekistan==
Hàng 49 ⟶ 68:
{{tham khảo}}
 
==Liên kết ngoài==
* {{NFT player|71150}}
* {{FootballDatabase.eu|249504}}
* {{WorldFootball.net|dostonbek-tursunov}}
*{{J.League player}}
* [http://www.worldfootball.com/p/72567/uzbekistan/D.%20Tursunov Dostonbek Tursunov] tại WorldFootball.com
 
{{DEFAULTSORT:Tursunov, Dostonbek}}
[[Thể loại:Sinh 1995]]
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Uzbekistan]]
[[Thể loại:Trung vệ bóng đá]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Renofa Yamaguchi FC]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá J2 League]]
[[Thể loại:Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Uzbekistan]]
[[Thể loại:Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Uzbekistan]]