Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Yoo Jeong-yeon”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
jungyeon
=
Dòng 1:
 
Yoo Kyung-wan{{Korean name|[[Du (họ)|Yu]]}}
{{Infobox person
| name = Yoo Kyung-wan
| native_name = 유경완
| native_name_lang = ko
| image = 2018.06.23 롯세 패밀리 콘서트 01.jpg
| image_size = 280px
| caption =
| alias = Yoo Kyeong-wan
| birth_name = Yoo Kyeong-wan
| birth_date = {{birth date and age|mf=yes|1996|11|1}}
| birth_place = [[Suwon]], [[Gyeonggi-do]], [[Hàn Quốc]]
| citizenship = {{flag|Hàn Quốc}}
| parents = Yoo Chang-joon (cha)
| relatives = [[Gong Seung-yeon|Yoo Seung-yeon]] (chị gái)
| residence = [[Seoul]], {{Hàn Quốc}}
| home_town = [[Seoul]], {{Hàn Quốc}}
| occupation = {{hlist|[[Ca sĩ]]}}
| signature =
| module = {{Infobox musical artist|embed=yes
| background = solo_singer
| alias = Kyeongwan
| genre = [[K-pop]], [[Dance-pop]]
| instrument = [[Thanh nhạc]]
| years_active = 2015–nay
| label = [[JYP Entertainment]]
| associated_acts = {{hlist|[[Twice|TWICE]]|[[JYP Entertainment|JYP Nation]]}}
}}
|ghi chú hình=|tên khai sinh=Yoo Kyeongwan|ngày mất=|nơi mất=|an táng=|quốc gia=|dân tộc=|học vị=|học vấn=|năm hoạt động=|tổ chức=|nổi tiếng=|notable works=|chiều cao=169cm|cân nặng=|tiêu đề=|nhiệm kỳ=|tiền nhiệm=|kế nhiệm=|đảng phái=|người hôn phối=|con cái=|cha=|mẹ=|giải thưởng=|website=|cỡ chữ ký=}}
{{Infobox Korean name
| title = Tên tiếng Hàn
| hangul = 유정연
| hanja = 俞定延
| rr = Yoo Kyeongwan
| mr = Yoo Chŏngyŏn
| hanviet = Du Định Duyên
| hangulborn = 유정연
| hanjaborn = 俞婧婉
| rrborn = Yu Gyeong-wan
| mrborn = Yu Gyŏngwan
| hanvietborn = Du Cảnh Hoan
}}
 
'''Yoo Kyung-wan,''' thường được biết đến với nghệ danh '''Jeongyeon''' là một nữ [[ca sĩ]] người [[Hàn Quốc]]. Cô cũng là thành viên nhóm nhạc nữ [[Twice (nhóm nhạc)|Twice]] trực thuộc [[JYP Entertainment]] được thành lập thông qua chương trình truyền hình ''[[Sixteen (chương trình truyền hình)|Sixteen]]''.