Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách nhà soạn nhạc cổ điển”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
AlphamaEditor, sửa liên kết chưa định dạng, Executed time: 00:00:05.7005446 using AWB |
|||
Dòng 20:
| [[Romanos Người viết nhạc]] || ||[[490]] || [[556]] || ||Một trong những nhà soạn nhạc thánh ca người Hy Lạp xuất sắc nhất, người đã gây ảnh hưởng vào thế kỷ thứ 6, thế kỷ được gọi là "[[Thời kỳ Vàng]]" của [[Đế chế Byzantine]]
|-
| [[Yared]] ||[[
|-
| [[Khosrovidukht]] || ||[[Thế kỷ 8]] || [[Thế kỷ 8]] || ||Một trong những nhà soạn nhạc nữ được biết đến sớm nhất
Dòng 26:
| [[Otfrid von Weissenburg]] || ||[[800]] ||Sau [[870]] || ||Con người ông với tư cách là một nhà soạn nhạc hiện không rõ ràng, nhưng một vài bản sao chép các bài thơ của ông tồn tại dưới dạng các ký hiệu âm nhạc
|-
| [[Kassia]] ||[[
|-
| [[Notker Người nói lắp]] ||[[
|-
| [[Stephen xứ Liège]] || ||[[850]] ||[[920]] ||In Festi Sanctisissimae Trinitatis ||
|-
| [[Odo xứ Cluny]] ||[[
|-
| [[Adémar de Chabannes]] || ||[[989]] ||[[1034]] || ||Một người làm giả tác phẩm văn học thành công
Dòng 40:
| [[Wipo xứ Burgundy]] || ||[[995]] ||[[1048]] ||Gesta Chuonradi II imperatoris ||
|-
| [[Hermann xứ Reichenau]] ||[[
|-
| '''1100 - 1200'''
|-
| [[Godric xứ Finchale]] ||[[
|-
| [[Adam của Saint Victor]] || ||[[Thế kỷ 11]] ||[[1146]] || ||Nhà thơ, nhà soạn nhạc phong phú về thể loại [[nhạc thánh ca]] và [[sequence (âm nhạc)|sequence]]
Dòng 122:
| '''1300 - 1400'''
|-
| [[John Koukouzelis]] ||[[
|-
| '''[[Philippe de Vitry]]''' || [[Tập tin:Philippe de Vitry.jpg|50px]]||[[1291]] ||[[1361]] || || Sáng tạo ra ars nova
Dòng 388:
| [[Hans Leo Hassler]] || [[Tập tin:Hans Leo Hassler.png|50px]] || [[1564]] || [[1612]] || ||Anh trai của Jakob Hassler
|-
| '''[[Kryštof Harant]]''' || [[
|-
| [[John Danyel]] || || [[1564]] || [[1626]] ||Songs for the [[Lute]], [[Viol]] and Voice<ref>{{
|-
| [[Carlo Gesualdo]] || [[
|-
| [[Thomas Campion]] || [[Tập tin:Edmundus Campion.jpg|50px]] || [[1567]] || [[1620]] || Fain would I wed, My love hath vowed ||
Dòng 590:
| '''[[Alessandro Scarlatti]]''' || [[Tập tin:Alessandro Scarlatti.jpg|50px]]||[[1660]] || [[1725]] || || Đưa thể loại opera Ý thời kỳ Baroque lên đỉnh cao, là một trong những đại diện lớn nhất của trường phái opera Napoli<ref>Từ điển tác giả, tác phẩm âm nhạc phổ thông, Vũ Tự Lân, xuất bản năm 2007, trang 322</ref>
|-
| [[Johann Joseph Fux]] || [[
|-
| [[André Campra]] || [[
|-
| [[Francesco Gasparini]] || [[
|-
| [[Angiola Teresa Moratori Scanabecchi]] || ||[[1662]] ||[[1708]] || ||Còn là một họa sĩ
Dòng 648:
| '''[[Jean-Philippe Rameau]]''' || [[Tập tin:Rameau recadré.jpg|50px]]||[[1683]] || [[1764]] ||Les Indes Galantes ||
|-
| [[Johann Gottfried Walther]] || [[
|-
| '''[[Johann Sebastian Bach]]''' || [[Tập tin:Bach face.jpg|50px]]||[[1685]] || [[1750]] ||Air On A G string, Badinerie, Brandenburg Concertos, Cello suite No.1, Goundo judex Mors et Vita, Toccata and Fugue in D minor || Chàng trai khổng lồ của âm nhạc phương Tây
Dòng 699:
| [[Johann Ernst Eberlin]] || ||[[1702]] || [[1762]] || ||Người chuyển giao phong cách Baroque và Cổ điển
|-
| [[Johann Gottlieb Graun]] ||[[
|-
| [[Carlos Seixas]] || [[
|-
| [[Carlo Cecere]] || ||[[1706]] || [[1761]] || ||Người chuyển giao phong cách Baroque và Cổ điển
Dòng 737:
| [[Antoine Dauvergne]] || ||[[1713]] ||1797 || ||
|-
| [[Niccolò Jommelli]] || [[
|-
| '''[[Christoph Willibald Gluck]]''' || [[Tập tin:Joseph Siffred Duplessis - Christoph Willibald Gluck - Google Art Project.jpg|50px]]||1714 || [[1787]] || || Nhà cách tân lớn của opera thế kỷ XVIII, góp phần đưa opera thoát khỏi ngõ cụt
Dòng 807:
| [[Ignaz Fränzl]] ||[[Tập tin:Hoffnas Ignaz Fränzl.jpg|50px]]||[[1736]]|| 1811|| ||
|-
| [[Josef Mysliveček]] || [[
|-
| [[Michael Haydn]] || [[Tập tin:Michaelhaydn1.jpg|50px]] ||[[1737]] || [[1806]] || ||Em trai của Joseph Haydn
Dòng 849:
| [[Polly Young]] || ||[[1749]]|| 1799|| ||
|-
| [[Domenico Cimarosa]] ||[[
|-
| [[Anton Stamitz]] || ||[[1750]]|| 1809|| ||Em trai của Carl Stamitz
Dòng 881:
| [[Franz Krommer]] || [[Tập tin:Frantisek Krommer 1871 Maixner.jpg|50px]] ||[[1759]] ||1831 || ||
|-
| [[Jan Ladislav Dussek]] || [[
|-
| [[Claude Joseph Rouget de Lisle]] || [[Tập tin:AduC 077 Rouget de L'Isle (C.J., 1760-1836).JPG|50px]] ||1760||1836 ||La Marseillaise ||
Dòng 903:
| [[Michał Kleofas Ogiński]] || [[Tập tin:Michal Kleofas Oginski.jpg|50px]] ||[[1765]] || [[1833]] ||Polonaise|| Nhà soạn nhạc, nhà chính trị người Ba Lan
|-
| [[Samuel Wesley]] || [[
|-
| [[Joseph Weigl]] || [[Tập tin:Weigl.jpg|50px]] ||[[1766]] || 1846||||
Dòng 997:
| [[Heinrich Marschner]] || [[Tập tin:Heinrich Marschner 1.jpg|50px]]||[[1795]]||[[1861]]|| ||
|-
| [[Franz Berwald]] || [[
|-
| [[Carl Loewe]] || [[Tập tin:Carl Loewe.jpg|50px]] ||1796 || [[1869]] || ||
Dòng 1.053:
| '''[[Felix Mendelssohn]]''' || [[Tập tin:Felix mendelssohn bartholdy.jpg|50px]]||1809 || [[1847]]||Canzonetta, Spring song, Wedding march || Đưa [[overture]] trở thành một thực thể âm nhạc độc lập, vai trò thứ hai của thể loại này (vai trò đầu tiên là làm khúc dạo đầu của [[opera]])<ref>Từ điển tác giả, tác phẩm âm nhạc phổ thông, Vũ Tự Lân, xuất bản năm 2007, trang 212</ref>. Ông là nhà soạn nhạc [[Do Thái]] xuất sắc nhất
|-
| [[Otto Lindblad]] || [[
|-
| [[Sebastián Iradier]] || [[Tập tin:Sebastian Iradier.jpg|50px]]||[[1809]] || [[1865]] ||La paloma || Là nhạc sĩ người dân tộc nổi tiếng
Dòng 1.059:
| '''[[Frédéric Chopin]]''' ||[[Tập tin:Eugène Ferdinand Victor Delacroix 043.jpg|50px]] ||[[1810]] || [[1849]] ||Etude in E, Grand Valse Brillante in E flat major Op.18, Heroiz Polonaise, Impromptus, Minute, Nocturne in E flat, Revolutionary Etude || Nghệ sĩ piano xuất sắc nhất, cùng với Schumann và Liszt trở thành 3 người định hình phong cách piano thế kỷ XIX<ref name="ReferenceF"/>
|-
| [[Otto Nicolai]] || [[
|-
| '''[[Robert Schumann]]''' ||[[Tập tin:Robert Schumann.jpg|50px]] ||1810 || [[1856]] ||Romance, The merry peasant, Tramerei || Nhà phê bình âm nhạc sắc sảo, cùng với Chopin và Liszt trở thành những người định hình phong cách piano thế kỷ XIX<ref name="ReferenceF">Danh nhân thế giới, Gia Tuấn tuyển chọn, xuất bản năm [[2013]], trang 35</ref>
Dòng 1.213:
| '''[[Pyotr Ilyich Tchaikovsky]]''' || [[Tập tin:Tchaik-small.jpg|50px]]||[[1840]] || [[1893]] ||[[1812]] Overture, June Barcarolle, Non but the lonely heart, Piano concerto No.1 in B flat minor, Queen of Spades, Slav March, Sleeping Beauty, Swan lake, The nutcracker Suite, Valse sentimentale, Violin concerto || Nhà soạn nhạc hiện thực xuất sắc, người đưa âm nhạc Nga lên tầm thế giới; là một trong những nhà soạn nhạc Nga vĩ đại nhất thế kỷ XIX, cũng là một trong những nhà soạn nhạc Nga được biết đến nhiều nhất<ref>Từ điển tác giả, tác phẩm âm nhạc phổ thông, Vũ Tự Lân, xuất bản năm 2007, trang 358</ref>
|-
| [[François Borne]] || ||[[1840]] || [[1920]] || ||Có những phát triển kỹ thuật cho [[flute]]<ref>{{
|-
| [[Theodora Cormontan]] ||[[
|-
| [[Emmanuel Chabrier]] ||[[Tập tin:Emmanuel Chabrier.jpg|50px]] ||[[1841]] || [[1894]] ||Joyeuse Marche, L'étoile, España ||Ảnh hưởng tới Ravel, Les Six và [[Jean Françaix]] và nhiều nhà soạn nhạc Pháp khác
Dòng 1.263:
| '''1870 - 1910'''
|-
| [[Alexandre Luigini]] ||[[
|-
| [[Richard Barth]] ||[[Tập tin:Richard Barth 1905 Musiker.jpg|50px]] ||[[1850]] || [[1923]] || ||
Dòng 1.285:
| [[Leoš Janáček]] || [[Tập tin:Leos Janacek relief.jpg|50px]]||1854 || [[1928]] || ||
|-
| [[George Whitefield Chadwick]] || [[
|-
| [[John Philip Sousa]] ||[[Tập tin:JohnPhilipSousa-Chickering.LOC.jpg|50px]] ||[[1854]] || [[1932]] ||Stars And Stripes Forever, Washington Post ||Người được mệnh danh là ''Vua của nhạc [[hành khúc]]''
Dòng 1.297:
| [[Sergey Ivanovich Taneyev|Sergey Taneyev]] || [[Tập tin:Taneev.jpg|50px]]||1856 || [[1915]] || ||
|-
| [[Christian Sinding]] || [[
|-
| '''[[Ruggiero Leoncavallo]]''' || [[Tập tin:Ruggiero leoncavallo.jpg|50px]]||1857 || [[1919]] || ||Cùng Mascagni sáng lập chủ nghĩa hiện thực của opera Ý<ref name="ReferenceG"/>
Dòng 1.333:
| '''[[Richard Strauss]]''' ||[[Tập tin:Der junge Richard Strauss.JPG|50px]] ||[[1864]] || [[1949]] || Also sprach Zarathustra || Phát triển âm nhạc Lãng mạn Áo-Đức cuối thế kỷ XIX
|-
| [[Albéric Magnard]] ||[[
|-
| [[Eduardo di Capua]] || ||1865 || [[1917]] ||O sole mio ||
Dòng 1.362:
}}</ref>
|-
| [[Amy Beach]] ||[[
|-
| [[Charles Koechlin]] ||[[Tập tin:Charles Koechlin 1.jpg|50px]] ||1867 ||[[1950]]|| ||
Dòng 1.439:
| [[Ottorino Respighi]] || [[Tập tin:Respighi 1935.jpg|50px]]||1879 || [[1936]] || ||
|-
| [[Joseph Canteloube]] || [[
|-
| [[Cyril Scott]] || ||1879 || [[1970]] || ||
Dòng 1.544:
| [[Amadeo Roldán]] ||[[Tập tin:Amadeo Roldan.JPG|50px]] || 1900 || [[1939]] || ||Một trong những nhà soạn nhạc Cuba xuất sắc nhất
|-
| [[Kurt Weill]] ||[[
|-
| [[Isaak Dunayevsky]] ||[[Tập tin:Dunaevsky.JPG|50px]] || 1900 || [[1955]] || ||
Dòng 1.591:
| [[Leroy Anderson]] || ||[[1908]] || [[1975]] ||Blue tango ||
|-
| '''[[Olivier Messiaen]]''' || [[
|-
| [[Elliott Carter]] || ||1908 || [[2012]] || ||
|-
| [[Grażyna Bacewicz]] || [[
|-
| [[Samuel Barber]] || [[Tập tin:Samuel Barber.jpg|50px]]||[[1910]] || [[1981]] || Adagio for Strings ||
Dòng 1.645:
| [[Andrei Yakovlevich Eshpai]] || ||[[1925]] || || ||
|-
| [[Morton Feldman]] ||[[
|-
| [[Hans Werner Henze]] ||[[
|-
| [[Ştefan Niculescu]] || ||[[1927]] ||[[2010]] ||Ison II ||
Dòng 1.657:
| '''[[Ennio Morricone]]''' || [[Tập tin:Ennio Morricone Cannes 2012.jpg|50px]]||[[1928]] || ||A firstful of dollars, Farewell to Cheyenne, For a few dollars more, The good the bad and the ugly ||
|-
| [[Einojuhani Rautavaara]] || [[
|-
| [[Toru Takemitsu]] || ||[[1930]] ||[[1996]] || ||Có những tác phẩm được xếp vào hàng ảnh hưởng nhất thế kỷ XX<ref>{{chú thích web | url = http://www.frieze.com/issue/review/jikken-kobo/ | tiêu đề = Frieze Magazine | author = | ngày = | ngày truy cập = 30 tháng 10 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref><ref>{{chú thích web | url = http://cnmat.berkeley.edu/user/miki_kaneda/blog/2007/12/20/electroacoustic_music_japan_persistence_diy_model | tiêu đề = Electroacoustic Music in Japan: The Persistence of the DIY Model | author = | ngày = | ngày truy cập = 30 tháng 10 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref>
Dòng 1.681:
| '''[[Philip Glass]]''' || [[Tập tin:Philip Glass 1.jpg|50px]]||[[1937]] || || ||Một trong những nhà soạn nhạc ảnh hưởng nhất nửa cuối thế kỷ XX<ref>Naxos Classical Music Spotlight podcast: Philip Glass Heroes Symphony</ref><ref>{{citation |periodical=[[New York Magazine]] |url=http://nymag.com/news/features/influentials/16903/ |title=The Most Influential People in Classical and Dance |date=ngày 8 tháng 5 năm 2006 |accessdate=ngày 10 tháng 11 năm 2008 |postscript=<!--none--> }}</ref><ref>{{citation |title=The Guardian Profile: Philip Glass |url=http://www.guardian.co.uk/Archive/Article/0,4273,4306156,00.html |date=ngày 24 tháng 11 năm 2001 |first=John |last=O'Mahony |accessdate=ngày 10 tháng 11 năm 2008 |periodical=[[The Guardian]] |postscript=<!--none--> |location=London}}</ref> Ông được xếp là "Những nhà chủ nghĩa tối thiểu lớn"<ref>Richardson, John (1999), ''Singing Archaeology: Philip Glass's Akhnaten'', University Press of New England, p. 21</ref>
|-
|'''[[Eugen Doga]]'''||[[Tập tin:Stamp of Moldova md078cvs.jpg|không khung|74x74px]]|| [[1937]]|| ||My sweet and tender beast, Opera "Dialogues of Love", Gramaphon, Ballet "Luceafarul" ||Nhà soạn nhạc [[Moldova]] lớn nhất. Một trong những nhà soạn nhạc tài ba và đa năng nhất thế kỷ XX<ref>{{chú thích web | url = https://en.wikipedia.org/wiki/Eugen_Doga | tiêu đề = Eugen Doga | author = | ngày = | ngày truy cập = 20 tháng 1 năm 2020 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref>
|-
| '''[[John Tavener]]''' || [[Tập tin:John tavener 2005.JPG|50px]]||[[1944]] || [[2013]] || ||Trở thành một trong những nhà soạn nhạc xuất sắc nhất và phổ biến nhất trong thế hệ của mình
Dòng 1.687:
| '''[[Karl Jenkins]]''' ||[[Tập tin:Karl Jenkins (detail).jpg|50px]] ||[[1944]] || || Palladio: Allegretto ||Nhà soạn nhạc [[xứ Wales]] xuất sắc nhất
|-
| '''[[John Adams (nhà soạn nhạc)|John Adams]]''' || [[
|-
| '''[[Andrew Lloyd Webber]]''' || [[Tập tin:2008-11-15 Эндрю Ллойд Уэббер.jpeg|50px]]||[[1948]] || || ||Tác giả của ''[[Bóng ma trong nhà hát]]'', vở nhạc kịch thành công nhất mọi thời đại<ref>{{chú thích web | url = http://maivang.nld.com.vn/van-hoa-van-nghe/bong-ma-trong-nha-hat-vo-nhac-kich-thanh-cong-nhat-moi-thoi-dai-54283.htm | tiêu đề = "Bóng ma trong nhà hát": Vở nhạc kịch thành công nhất mọi thời đại | author = | ngày = | ngày truy cập = 4 tháng 10 năm 2015 | nơi xuất bản = [[Người lao động (báo)|Người Lao động]] | ngôn ngữ = }}</ref>
Dòng 1.693:
| '''1975 - 2000'''
|-
| [[Tan Dun]] || [[Tập tin:Tan Dun.JPG|50px]]||[[1957]] || || ||Trở thành [[đại sứ thiện chí UNESCO]] năm [[2013]]<ref>
|-
| [[Vangelis]] || [[Tập tin:VangelisElGrecopremiere.jpg|50px]]||[[1958]] || ||Conquest of paradise ||
|