Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Khiết Đan”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 18:
Tiếng Khiết được viết bằng hai hệ chữ khác nhau, là [[đại tự Khiết Đan]] và [[tiểu tự Khiết Đan]].{{sfn|Janhunen|2006|p=393}} Bộ tiểu tự, một hệ [[chữ âm tự]] (như [[Hiragana]] và [[Katakana]] của tiếng Nhật), đã được sử dụng cho tới khi triều [[nhà Kim]] nói [[tiếng Nữ Chân]] thay thế nó năm 1191.{{sfn|Janhunen|2006|p=395}} Bộ đại tự là một hệ [[chữ tượng hình]] (như chữ Hán) và có thể từng được dùng bởi những nhóm dân tộc Liên Mongol như [[Thác Bạt]].
== Từ vựng ==
Có nhiều mục từ tiếng Khiết Đan mà ta có thể diễn giải được.<ref>Kane, Daniel ''The Kitan language and script'' 2009, Leiden, The Netherlands</ref> Bên dưới là một số từ (đã chuyển tự chữ Latinh) có nét tương đồng với các ngôn ngữ Mongol:
===Mùa===
{| class="wikitable"
!Tiếng Khiết Đan||Nghĩa||Ký âm [[chữ Mông Cổ]]||Phát âm</br>tiếng Mông Cổ hiện đại
!Tiếng Daur
|-
|heu.ur || xuân || qabur || havar
|haor
|-
|ju.un || hạ || jun || zun
|najir
|-
|n.am.ur || thu || namur || namar
|namar
|-
|u.ul || đông || ebül || övöl
|uwul
|-
|}
===Động vật===
{| class="wikitable"
!Tiếng Khiết Đan||Nghĩa||Ký âm [[chữ Mông Cổ]]||Phát âm</br>tiếng Mông Cổ hiện đại
!Tiếng Daur
|-
|te.qo.a||gà||taqiya ||tahia
|kakraa
|-
|ni.qo||chó||noqai||nohoi
|nowu
|-
|s.au.a||chim||sibuga||shuvuu
|degii
|-
|em.a ||dê||imaga|| yamaa
|imaa
|-
|tau.li.a||thỏ||taulai|| tuulai
|tauli
|-
|mo.ri||ngựa||mori||mori
|mori
|-
|uni||bò||üniye||ünee
|unie
|-
|mu.ho.o||rắn||mogoi||mogoi
|mowo
|-
|}
===Phương hướng, không gian===
{| class="wikitable"
!Tiếng Khiết Đan||Nghĩa||Ký âm [[chữ Mông Cổ]]||Phát âm</br>tiếng Mông Cổ hiện đại
!Tiếng Daur
|-
|ud.ur||đông||doruna ||dorno
|garkui
|-
|dzi.ge.n||trái||jegün||züün
|solwoi
|-
|bo.ra.ian||phải||baragun ||baruun
|baran
|-
|dau.ur.un||giữa||dumda||dund
|duand
|-
|xe.du.un||ngang||köndelen||höndölön
|
|-
|ja.cen.i||rìa, cạnh||jaqa||zasan, zaag
|jag
|-
|}
===Thời gian===
{| class="wikitable"
!Tiếng Khiết Đan||Nghĩa||Ký âm [[chữ Mông Cổ]]||Phát âm</br>tiếng Mông Cổ hiện đại
!Tiếng Daur
|-
|suni||đêm||söni||shönö
|suni
|-
|un.n/un.e||nay, bây giờ||önö||önöö
|nee
|-
|}
===Động từ===
{| class="wikitable"
!Tiếng Khiết Đan||Nghĩa||Ký âm [[chữ Mông Cổ]]
|-
|p.o||trở thành, trở nên||bol-
|-
|p.o.ju||nâng||bos-
|-
|on.a.an||rơi||una-
|-
|x.ui.ri.ge.ei||trao, đưa||kür-ge-
|-
|u-||cho||ög-
|-
|sa-||ở||sagu-
|-
|a-||là||a- 'sống', trong "aj ahui"
|-
|}
===Tự nhiên===
{| class="wikitable"
!Tiếng Khiết Đan||Nghĩa||Ký âm [[chữ Mông Cổ]]||Phát âm</br>tiếng Mông Cổ hiện đại
!Tiếng Daur
|-
|eu.ul||mây||egüle||üül
|eulen
|-
|s.eu.ka||sương||sigüderi||shüüder
|suider
|-
|sair||mặt trăng||sara||sar
|saruul
|-
|nair||mặt trời||nara||nar
|nar
|-
|m.em/m.ng||bạc||mönggö||möng
|mungu
|-
|}
==Chú thích==
|