Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách đơn vị hành chính Hải Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 18:
! style="width:180px"|Thành phố (địa cấp thị)!!style="width:130px"|Quận!!Thị xã (huyện cấp thị)!!Huyện!!Huyện tự trị
|-
|• [[Hải Khẩu]] (海口市)||[[Long Hoa, Hải Khẩu|Long Hoa]] (龙华区) <br /> [[Tú Anh]] (秀英区) <br /> [[Quỳnh Sơn, Hải NamKhẩu|Quỳnh Sơn]] (琼山区) <br /> [[Mỹ Lan]] (美兰区)||không có||không có||không có
|-
|• [[Tam Á]] (三亚市)||không có||không có||không có||không có
Dòng 24:
|• [[Tam Sa]] (西沙市)||không có||không có||không có||không có
|-
|colspan=2|• 16 đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh || thị xã [[Ngũ Chỉ Sơn, (huyệnHải cấp thị)Nam|Ngũ Chỉ Sơn]] (五指山市) <br /> thị xã [[Quỳnh Hải]] (琼海市) <br /> thị xã [[Đam Châu]] (儋州市) <br /> thị xã [[Văn Xương]] (文昌市) <br /> thị xã [[Vạn Ninh, Hải Nam|Vạn Ninh]] (万宁市) <br /> thị xã [[Đông Phương, (huyệnHải cấp thị)Nam|Đông Phương]] (东方市)|| huyện [[Trừng Mại]] (澄迈县) <br /> huyện [[Định An, Hải Nam|Định An]] (定安县) <br /> huyện [[Đồn Xương]] (屯昌县) <br /> huyện [[Lâm Cao]] (临高县)||huyện tự trị dân tộc Lê [[Bạch Sa]] (白沙黎族自治县) <br /> huyện tự trị dân tộc Lê [[Xương Giang, Hải Nam|Xương Giang]] (昌江黎族自治县) <br /> huyện tự trị dân tộc Lê [[Lạc Đông]] (乐东黎族自治县) <br /> huyện tự trị dân tộc Lê [[Lăng Thủy]] (陵水黎族自治县) <br /> huyện tự trị dân tộc Lê, Miêu [[Bảo Đình]] (保亭黎族苗族自治县) <br /> huyện tự trị dân tộc Lê, Miêu [[Quỳnh Trung]] (琼中黎族苗族自治县)
|}