Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trần Thiện Khiêm”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 2402:800:433F:8F07:C138:9CA4:69F3:15FD (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Salaheghbali1985
Thẻ: Lùi tất cả
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
{{Viên chức
{{Tiểu sử quân nhân
|tên= Trần Thiện Khiêm
|hình=
| cỡ hình =
| miêu tả =
|ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1925|12|15}}
|nơi sinh= [[Châu Thành]], [[Long An]], [[LiênNam bang Đông DươngKỳ]]
|ngày mất=
|nơi mất=
 
| chức vụ = [[Thủ tướng Việt Nam Cộng hòa]]
| bắt đầu = [[22 tháng 8]] năm [[1969]]
| kết thúc = [[5 tháng 4]] năm [[1975]]<br>{{số năm theo năm và ngày|1969|8|22|1975|4|5}}
| trưởng chức vụ = Tổng thống
| trưởng viên chức = [[Nguyễn Văn Thiệu]]
| tiền nhiệm = [[Trần Văn Hương]]
| kế nhiệm = [[Nguyễn Bá Cẩn]]
| địa hạt = {{flag|Việt Nam Cộng hòa}}
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
 
| chức vụ 2 = Tổng trưởng [[Bộ Quốc phòng Việt Nam Cộng hòa|Quốc phòng]]
| bắt đầu 2 = [[1972]]
| kết thúc 2 = [[5 tháng 4]] năm [[1975]]
| trưởng chức vụ 2 =
| trưởng viên chức 2 =
| tiền nhiệm 2 = [[Nguyễn Văn Vỹ]]
| kế nhiệm 2 =
| địa hạt 2 =
| phó chức vụ 2 =
| phó viên chức 2 =
 
| chức vụ 3 = Phó [[Thủ tướng Việt Nam Cộng hòa]]
| bắt đầu 3 = đầu năm [[1969]]
| kết thúc 3 =
| trưởng chức vụ 3 =
| trưởng viên chức 3 =
| tiền nhiệm 3 =
| kế nhiệm 3 =
| địa hạt 3 =
| phó chức vụ 3 =
| phó viên chức 3 =
 
| chức vụ 4 = Tổng trưởng Nội vụ
| bắt đầu 4 = tháng 5 năm [[1968]]
| kết thúc 4 =
| trưởng chức vụ 4 = Thủ tướng
| trưởng viên chức 4 = [[Trần Văn Hương]]
| tiền nhiệm 4 =
| kế nhiệm 4 =
| địa hạt 4 =
| phó chức vụ 4 =
| phó viên chức 4 =
 
| chức vụ 5 = Đại sứ [[Việt Nam Cộng hòa]] tại [[Đài Loan]]
| bắt đầu 5 = tháng 10 năm [[1965]]
| kết thúc 5 =
| trưởng chức vụ 5 =
| trưởng viên chức 5 =
| tiền nhiệm 5 =
| kế nhiệm 5 =
| địa hạt 5 =
| phó chức vụ 5 =
| phó viên chức 5 =
 
| chức vụ 6 = Đại sứ [[Việt Nam Cộng hòa]] tại [[Hoa Kỳ]]
| bắt đầu 6 = [[24 tháng 10]] năm [[1964]]
| kết thúc 6 = tháng 10 năm [[1965]]
| trưởng chức vụ 6 =
| trưởng viên chức 6 =
| tiền nhiệm 6 =
| kế nhiệm 6 =
| địa hạt 6 =
| phó chức vụ 6 =
| phó viên chức 6 =
 
| chức vụ 7 = Ủy ban Lãnh đạo Lâm thời Quốc gia và Quân lực (Tam đầu chế)
| bắt đầu 7 = [[27 tháng 8]] năm [[1964]]
| kết thúc 7 = đầu tháng 10 năm [[1964]]
| trưởng chức vụ 7 =
| trưởng viên chức 7 =
| tiền nhiệm 7 =
| kế nhiệm 7 =
| địa hạt 7 =
| phó chức vụ 7 =
| phó viên chức 7 =
 
| chức vụ 8 = Tổng trưởng [[Bộ Quốc phòng Việt Nam Cộng hòa|Quốc phòng]] kiêm Tổng Tư lệnh Quân lực
| bắt đầu 8 = đầu năm [[1964]]
| kết thúc 8 = đầu tháng 10 năm [[1964]]
| trưởng chức vụ 8 =
| trưởng viên chức 8 =
| tiền nhiệm 8 =
| kế nhiệm 8 =
| địa hạt 8 =
| phó chức vụ 8 =
| phó viên chức 8 =
 
| chức vụ 9 = Tư lệnh [[Quân đoàn III (Việt Nam Cộng hòa)|Quân đoàn III]] và Vùng 3 Chiến thuật, kiêm Tổng trấn Sài Gòn
| bắt đầu 9 = đầu năm [[1964]]
| kết thúc 9 = đầu năm [[1964]]
| trưởng chức vụ 9 =
| trưởng viên chức 9 =
| tiền nhiệm 9 = Trung tướng [[Tôn Thất Đính]]
| kế nhiệm 9 =
| địa hạt 9 =
| phó chức vụ 9 =
| phó viên chức 9 =
 
| chức vụ 10 = [[Bộ Tổng tham mưu Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Tham mưu trưởng Liên quân]]
| bắt đầu 10 = tháng 9 năm [[1963]]
| kết thúc 10 =
| trưởng chức vụ 10 =
| trưởng viên chức 10 =
| tiền nhiệm 10 = Thiếu tướng [[Lê Văn Nghiêm]]
| kế nhiệm 10 =
| địa hạt 10 =
| phó chức vụ 10 =
| phó viên chức 10 =
 
| chức vụ 11 = Xử lý Thường vụ [[Bộ Tổng tham mưu Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Tổng Tham mưu trưởng]]
| bắt đầu 11 = tháng 7 năm [[1963]]
| kết thúc 11 = tháng 9 năm [[1963]]
| trưởng chức vụ 11 =
| trưởng viên chức 11 = Đại tướng [[Lê Văn Tỵ]]
| tiền nhiệm 11 =
| kế nhiệm 11 = Trung tướng [[Trần Văn Đôn]] (''Quyền'')
| địa hạt 11 =
| phó chức vụ 11 =
| phó viên chức 11 =
 
| chức vụ 12 = [[Bộ Tổng tham mưu Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Tham mưu trưởng Liên quân]]
| bắt đầu 12 = [[16 tháng 12]] năm [[1962]]
| kết thúc 12 = [[27 tháng 7]] năm [[1963]]<br>{{số năm theo năm và ngày|1962|12|16|1963|7|27}}
| trưởng chức vụ 12 =
| trưởng viên chức 12 =
| tiền nhiệm 12 = Thiếu tướng [[Nguyễn Khánh]]
| kế nhiệm 12 = Thiếu tướng [[Lê Văn Nghiêm]]
| địa hạt 12 =
| phó chức vụ 12 =
| phó viên chức 12 =
 
| chức vụ 13 = Tư lệnh [[Sư đoàn 21 Bộ binh Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Sư đoàn 21 Bộ binh]] kiêm Tư lệnh Quân khu 5
| bắt đầu 13 = tháng 2 năm [[1960]]
| kết thúc 13 = đầu tháng 12 năm [[1962]]
| trưởng chức vụ 13 =
| trưởng viên chức 13 =
| tiền nhiệm 13 = Đại tá [[Nguyễn Văn Y]]
| kế nhiệm 13 = Đại tá [[Bùi Hữu Nhơn]]
| địa hạt 13 =
| phó chức vụ 13 =
| phó viên chức 13 =
 
| chức vụ 14 = Tư lệnh Sư đoàn Dã chiến số 4
| bắt đầu 14 = tháng 3 năm [[1958]]
| kết thúc 14 =
| trưởng chức vụ 14 =
| trưởng viên chức 14 =
| tiền nhiệm 14 =
| kế nhiệm 14 =
| địa hạt 14 =
| phó chức vụ 14 =
| phó viên chức 14 =
 
| chức vụ 15 = Xử lý thường vụ Tham mưu trưởng Bộ Tổng tham mưu
| bắt đầu 15 = tháng 8 năm [[1957]]
| kết thúc 15 =
| trưởng chức vụ 15 =
| trưởng viên chức 15 =
| tiền nhiệm 15 =
| kế nhiệm 15 =
| địa hạt 15 =
| phó chức vụ 15 =
| phó viên chức 15 =
 
| chức vụ 16 = Tham mưu phó Tiếp vận, Bộ Tổng tham mưu Quân đội Quốc gia
| bắt đầu 16 = tháng 8 năm [[1955]]
| kết thúc 16 =
| trưởng chức vụ 16 =
| trưởng viên chức 16 =
| tiền nhiệm 16 = Trung tá [[Đặng Văn Quang (tướng)|Đặng Văn Quang]]
| kế nhiệm 16 =
| địa hạt 16 =
| phó chức vụ 16 =
| phó viên chức 16 =
 
| chức vụ 17 = Tham mưu trưởng Đệ nhị Quân khu
| bắt đầu 17 = cuối năm [[1954]]
| kết thúc 17 =
| trưởng chức vụ 17 =
| trưởng viên chức 17 =
| tiền nhiệm 17 = Thiếu tá [[Nguyễn Văn Thiệu]]
| kế nhiệm 17 =
| địa hạt 17 =
| phó chức vụ 17 =
| phó viên chức 17 =
 
| đa số =
| danh hiệu =
| quốc tịch = {{flag|Việt Nam Cộng hòa}}<br>{{USA}}
| nguyên nhân mất =
| nơi ở = thành phố [[Houston]], [[Texas]], [[Hoa Kỳ]]
| nghề nghiệp = quân nhân, chính khách
| dân tộc = [[Người Việt|Kinh]]
| đạo =
| đảng =
| vợ = Đinh Thùy Yến ([[1934]]-[[2004]])
| chồng =
| họ hàng =
*Trần Thiện Khởi (anh, s.[[1918]])
*Trần Thiện Phương (anh, s.[[1920]])
*Trần Thiện Ngươn (anh, s.[[1923]])
| cha =
| mẹ =
| kết hợp dân sự =
| con =
| học vấn = [[Tú tài]] toàn phần
| học trường =
*Trường Võ bị Liên quân Viễn Đông [[Đà Lạt]]
*Học viện Chỉ huy và Tham mưu Fort Leavenworth, [[Kansas]], [[Hoa Kỳ]]
| website =
| chữ ký =
| quê quán =
 
|phục vụ= [[Hình: Flag of South Vietnam.svg|22px]] [[Việt Nam Cộng hòa]]
|thuộc= [[Hình: Flag of the South Vietnamese Army.jpg|22px]] [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Quân lực VNCH]]
|năm phục vụ= [[1946]]-[[1975]]
|cấp bậc= [[Hình: US-O10 insignia.svg|64px]] [[Đại tướng]]
|đơn vị= [[Hình: QD I VNCH.jpg|20px]] [[Quân đoàn I (Việt Nam Cộng hòa)|Đệ nhị Quân khu]]<ref>Đệ nhị Quân khu là tiền thân của Quân đoàn I và Quân khu 1 sau này. Tướng Khiêm có hai lần tùng sự tại Bộ Tư lệnh Đệ nhị Quân khu:<br>- Lần thứ nhất: Thiếu tá Trưởng phòng 3 ([[1954]]).<br>- Lần thứ hai: Thiếu tá Tham mưu trưởng (1954-1955).</ref><br>[[Hình: ARVN Joint General Staff Insignia.svg|20px]] [[Bộ Tổng tham mưu Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Bộ Tổng Tham mưu]]<ref>Sáu lần tùng sự tại Bộ Tổng Tham mưu:<br>- Lần thứ nhất: Trung tá Tham mưu phó Tiếp Vậnvận (1955-1957).<br>- Lần thứ hai: Đại tá Tham mưu trưởng.<br>- Lần thứ ba: Thiếu tướng Tham mưu trưởng Liên quân (1962-1963).<br>- Lần thứ tư: Thiếu tướng Quyền Tổng Tham mưu trưởng (1963).<br>- Lần thứ năm: Thiếu tướng Tham mưu trưởng Liên quân (1963).<br>- Lần thứ sáu: Trung tướng Tổng Tư lệnh Quân lực (tức là Tổng Tham mưu trưởng (1964).</ref> <br>[[Hình: ARVN 7th Division SSI.svg|20px]] [[Sư đoàn 7 Bộ binh Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Sư đoàn 4 Dã chiến]]<br>[[ ]] [[Sư đoàn 21 Bộ binh Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Sư đoàn 21 Bộ binh]]<br>[[Hình: QD III VNCH.jpg|20px]] [[Quân đoàn III (Việt Nam Cộng hòa)|Quân đoàn III và QKQuân khu 3]]<br>[[Hình: Flag of the Minister of National Defense of the Republic of Vietnam.svg|20px]] [[Bộ Quốc phòng Việt Nam Cộng hòa|Bộ Quốc phòng]]<ref>Hai lần tùng sự tại Bộ Quốc phòng:<br>- Lần thứ Nhấtnhất: Tổng trưởng trong Nội các Thủ tướng [[Nguyễn Khánh]] (1964).<br>- Lần thứ hai: Thủ tướng kiêm Tổng trưởng Quốc phòng (1972).</ref>
|chỉ huy= [[Hình: Flag of French Indochina.svg|20px]] [[Liên bang Đông Dương|Quân đội Thuộc địa Pháp]]<br>[[Hình: Flag of France.svg|20px]] [[Quân đội Pháp|Quân đội Liên hiệp Pháp]]<br>[[Hình: Flag of the Vietnamese National Army.svg|20px]] [[Quân đội Quốc gia Việt Nam|Quân đội Quốc gia]]<br>[[Hình: Flag of the South Vietnamese Army.jpg|20px]] [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Quân lực VNCH]]
|tham chiến= - [[Chiến tranh Đông Dương]]<br>- [[Chiến tranh Việt Nam]]
|khen thưởng= [[Hình: VPD National Order of Vietnam - Grand Officer BAR.png|26px]] [[Bảo quốc Huân chương|B.Quốc H.Chương II]] đệ Nhị đẳng
|công việc khác= [[Hình: Flag of the United States.svg|20px]] [[Đại sứ|Đại sứ tại Hoa Kỳ]]<ref>Đại sứ [[Việt Nam Cộng hòa]] tại Thủ đô Washington, Hoa Kỳ.</ref><br>[[Hình: Flag of the Republic of China.svg|20px]] [[Đại sứ|Đại sứ tại Đài Loan]]<ref>Đại sứ Việt Nam Cộng hòa tại Thủ đô Đài Bắc, Đài Loan.</ref><br>[[File:Flag of South Vietnam.svg|20px]] [[Việt Nam Cộng hòa|Tổng trưởng Nội vụ]]<br>[[File:Flag of South Vietnam.svg|20px]] Phó [[TrầnThủ Văntướng Hương|PhóViệt ThủNam tướngCộng VNCHhòa]]<ref>Phó Thủ tướng trong Nội các Thủ tướng Trần Văn Hương.</ref><br>[[File:Flag of South Vietnam.svg|20px]] [[Thủ tướng Việt Nam Cộng hòa|Thủ tướng VNCH]]
}}