Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đại học Massachusetts Amherst”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo với bản dịch của trang “University of Massachusetts Amherst
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
 
{{Distinguish|Đại học Amherst}}{{Infobox university
| name = UniversityĐại ofhọc Massachusetts Amherst
| logo = [[File:University of Massachusetts Amherst wordmark.svg|250px]]
| image_name = University of Massachusetts Amherst seal.svg
| tên khác =
| native_name =
| motto = ''[[Ense petit placidam sub libertate quietem]]'' ([[Latin]])
Hàng 15 ⟶ 16:
| vice-president =
| academic_staff = Approximately 1,300 full-time (Fall 2017)<ref name=about>{{Cite web |url=http://www.umass.edu/gateway/about/umass-glance |title=UMass at a Glance |publisher=University of Massachusetts Amherst |access-date=April 27, 2015 |url-status=live |archiveurl=https://web.archive.org/web/20150419073305/http://www.umass.edu/gateway/about/umass-glance |archive-date=April 19, 2015 }}</ref>
| nhân viên =
| students = 30,593 (Fall 2018)<ref>{{cite web|url=http://www.umass.edu/gateway/about/umass-glance|title=UMass at a Glance|last=|first=|date=|work=umass.edu|access-date=October 31, 2018}}</ref><ref name=students>{{Cite web |url=https://www.umass.edu/oir/sites/default/files/publications/cds/common_data_set.pdf |title=Common Data Set 2017-2018 |publisher=University of Massachusetts Amherst |access-date=April 9, 2017}}</ref>
| undergrad = 23,515 (Fall 2018)<ref name=about/>
| postgrad = 7,078 (Fall 2018)<ref name=about/>
| campus = 1,463 acres (5.87&nbsp;km<sup>2</sup>) Urban/SuburbanNgoại ô
| địa chỉ =
| city = [[Amherst, Massachusetts|Amherst]]
| tỉnh =
| country = UnitedHoa StatesKỳ
| coor = {{Coord|42|23|20|N|72|31|40|W|display=title}}
| sports = 21 varsity teams<ref>{{cite web|url=http://www.umassathletics.com/genrel/umaf.html|title=UMass Athletic Association|work=umassathletics.com|url-status=live|archiveurl=https://web.archive.org/web/20141222052625/http://www.umassathletics.com/genrel/umaf.html|archivedate=December 22, 2014}}</ref>
Hàng 28 ⟶ 32:
| affiliations = [[University of Massachusetts|UMass System]]<br />[[Association of Public and Land-grant Universities|APLU]]<br />[[American Association of State Colleges and Universities|AASCU]]<br />[[Five Colleges (Massachusetts)|Five Colleges]]
| athletics = [[NCAA Division I]] [[Football Bowl Subdivision|FBS]] – [[Atlantic 10 Conference|Atlantic 10]]<br />[[Hockey East]], [[NCAA Division I FBS independent schools|FBS Independent]]
| điện thoại =
| website = {{url|www.umass.edu}}
| caption =
| latin_name =
| former_names = MassachusettsĐại Agriculturalhọc CollegeNông nghiệp Massachusetts (1863–1931)<ref>[http://www.umass.edu/umhome/about/history.html UMass Amherst: History of UMass Amherst<!-- Bot generated title -->] {{webarchive|url=https://web.archive.org/web/20060516101908/http://www.umass.edu/umhome/about/history.html |date=May 16, 2006 }}</ref><br />MassachusettsĐại Statehọc CollegeBang Massachusetts (1931–1947)
| closed =
| affiliation =
Hàng 50 ⟶ 55:
 
== Học thuật ==
[[Tập tin:UMass_Amherst_Goodell.jpg|trái|nhỏ|200x200px| Hội trường Goodell ]]''[[Tạp chí US News và World Report]]'' năm 2020 xếp hạng UMass Amherst thứ 64 trong danh sách "Trường Đại học quốc gia," và xếp thứ 24 trong số các trường đại học công lập ở Hoa Kỳ.
 
=== Thứ hạng và danh tiếng ===
''Tạp chí US News và World Report'' năm 2020 xếp hạng UMass Amherst thứ 64 trong danh sách "Trường Đại học quốc gia," và xếp thứ 24 trong số các trường đại học công lập ở Hoa Kỳ.
 
Chương trình kinh doanh của Trường Quản lý Isenberg đã được ''[[Bloomberg Businessweek|BusinessWeek]]'' xếp hạng vào năm 2014 là chương trình tốt thứ 36 trong cả nước.
 
Được thành lập vào năm 1971, [[:en:University_Without_Walls-_UMass_Amherst|University Without Walls]]<nowiki/>là một trong những chương trình hoàn thành bằng cử nhân dành cho người lớn đầu tiên ở nước này.
 
Năm 2012, trường đại học báo cáo rằng các đơn đăng ký vào trường đã đạt mức 40.010 và 58% ứng viên được trúng tuyển. Trong số các sinh viên trúng tuyên, điểm trung bình môn GPA là 3.90/5.0 (tương đương 7.8 theo hệ 10 điểm) và điểm [[SAT]] trung bình của là 1294/1600. Để được chấp nhận vào chương trình Cao đẳng Tài năng của Khối thịnh vượng chung, ứng viên cần có điểm SAT trung bình là 1409/1600.