Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trần Văn Đôn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
{{Thông tin viên chức
{{Tiểu sử quân nhân
|tên= Trần Văn Đôn
|hình= Trần Văn Đôn.jpg
|chú thíchcỡ hình =
| miêu tả =
|ngày sinh= [[19 tháng 8]] năm [[1917]]
|nơi sinh= Cauderan, Gironde, [[Bordeaux]], [[Pháp]]
|ngày mất= [[1998]] (81 tuổi)
|nơi mất= [[Arkansas]], [[Hoa Kỳ]]
 
| chức vụ =
| bắt đầu =
| kết thúc =
| trưởng chức vụ =
| trưởng viên chức =
| tiền nhiệm =
| kế nhiệm =
| địa hạt =
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
 
| chức vụ = Phó Thủ tướng Đặc trách Thanh tra kiêm Tổng trưởng Quốc phòng
| bắt đầu = 14 tháng 4 năm 1975
| kết thúc = 28 tháng 4 năm 1975
| trưởng chức vụ = Thủ tướng
| trưởng viên chức = Nguyễn Bá Cẩn
| tiền nhiệm =
| kế nhiệm =
| địa hạt =
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
 
| chức vụ = Phó Thủ tướng Đặc trách Thanh tra các chương trình Phát triển Quốc gia
| bắt đầu = tháng 2 năm 1974
| kết thúc =
| trưởng chức vụ =
| trưởng viên chức =
| tiền nhiệm =
| kế nhiệm =
| địa hạt =
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
 
| chức vụ = Chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Thượng viện
| bắt đầu = 1968
| kết thúc = 1970
| trưởng chức vụ =
| trưởng viên chức =
| tiền nhiệm =
| kế nhiệm =
| địa hạt =
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
 
| chức vụ = Tổng Tư lệnh Quân đội Việt Nam Cộng hòa (Tổng Tham mưu trưởng)
| bắt đầu = đầu tháng 1 năm 1964
| kết thúc = đầu tháng 1 năm 1964<br>(1 ngày)
| trưởng chức vụ =
| trưởng viên chức =
| tiền nhiệm =
| kế nhiệm = Thiếu tướng Lê Văn Kim
| địa hạt =
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
 
| chức vụ = Tổng trưởng Quốc phòng
| bắt đầu =
| kết thúc =
| trưởng chức vụ = Thủ tướng
| trưởng viên chức = Nguyễn Ngọc Thơ
| tiền nhiệm =
| kế nhiệm =
| địa hạt =
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
 
| chức vụ = Đệ Nhất Phó chủ tịch Hội đồng Quân nhân Cách mạng
| bắt đầu =
| kết thúc = 30 tháng 1 năm 1964
| trưởng chức vụ = Chủ tịch
| trưởng viên chức = Dương Văn Minh
| tiền nhiệm =
| kế nhiệm =
| địa hạt =
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
 
| chức vụ = Quyền Tổng Tham mưu trưởng
| bắt đầu = 20 tháng 8 năm 1963
| kết thúc =
| trưởng chức vụ =
| trưởng viên chức =
| tiền nhiệm = Thiếu tướng [[Trần Thiện Khiêm]] (''Quyền'')
| kế nhiệm =
| địa hạt =
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
 
| chức vụ = Tư lệnh Lục quân Bộ Tổng tham mưu
| bắt đầu = 8 tháng 12 năm 1962
| kết thúc =
| trưởng chức vụ =
| trưởng viên chức =
| tiền nhiệm =
| kế nhiệm =
| địa hạt =
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
 
| chức vụ = Tư lệnh [[Quân đoàn I (Việt Nam Cộng hòa)|Quân đoàn I và Vùng 1 Chiến thuật]]
| bắt đầu = 15 tháng 10 năm 1957
| kết thúc = 8 tháng 12 năm 1962
| trưởng chức vụ =
| trưởng viên chức =
| tiền nhiệm = Trung tướng [[Thái Quang Hoàng]]
| kế nhiệm = Thiếu tướng [[Lê Văn Nghiêm]]
| địa hạt =
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
 
| chức vụ = Tham mưu trưởng Liên quân Bộ Tổng tham mưu kiêm Phụ tá Tổng Tham mưu trưởng
| bắt đầu = cuối năm 1955
| kết thúc =
| trưởng chức vụ =
| trưởng viên chức =
| tiền nhiệm =
| kế nhiệm =
| địa hạt =
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
 
| chức vụ = Phụ tá Hải quân Tổng Tham mưu trưởng
| bắt đầu = 30 tháng 6 năm 1955
| kết thúc = tháng 9 năm 1955
| trưởng chức vụ =
| trưởng viên chức =
| tiền nhiệm =
| kế nhiệm = Thiếu tá [[Lê Quang Mỹ (Đại tá Hải quân Việt Nam Cộng Hòa)|Lê Quang Mỹ]]
| địa hạt =
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
 
| chức vụ = Tham mưu trưởng Liên quân, Bộ Tổng tham mưu
| bắt đầu = 1 tháng 8 năm 1953
| kết thúc =
| trưởng chức vụ =
| trưởng viên chức =
| tiền nhiệm = Đại tá [[Trần Văn Minh (lục quân)|Trần Văn Minh]]
| kế nhiệm =
| địa hạt =
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
 
| chức vụ = Chánh Sở An ninh Quân đội, Bộ Tổng Tham mưu<br>Giám đốc Nha Tác động Tinh thần, Bộ Tổng Tham mưu
| bắt đầu = tháng 5 năm 1952
| kết thúc = cuối tháng 7 năm 1953
| trưởng chức vụ =
| trưởng viên chức =
| tiền nhiệm = ''đầu tiên''
| kế nhiệm = Đại tá [[Mai Hữu Xuân]]
| địa hạt =
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
 
| chức vụ = Sĩ quan Tùy viên của Thủ tướng, [[Chính phủ Trung ương lâm thời Việt Nam]]
| bắt đầu = tháng 7 năm [[1948]]
| kết thúc =
| trưởng chức vụ = Thủ tướng
| trưởng viên chức = [[Nguyễn Văn Xuân (trung tướng)|Nguyễn Văn Xuân]]
| tiền nhiệm =
| kế nhiệm =
| địa hạt =
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
 
| đa số =
| danh hiệu =
| quốc tịch = {{FRA}}
| nguyên nhân mất =
| nơi ở = Fort Chaffee, Arkansas, Hoa Kỳ
| nghề nghiệp =
| dân tộc =
| đạo =
| đảng =
| vợ =
| chồng =
| họ hàng = [[Bá hộ Xường]] (Lý Tường Quang, cha vợ) <br>[[Lê Văn Kim]] (em rể)<br>Gabrielle Antoinette Trần Văn Đôn (Trần Thị Thu Hương) (em gái)<br>Claude Trần Văn Đôn (em trai)
| cha = Trần Văn Đôn (s.1887)
| mẹ =
| kết hợp dân sự =
| con =
| học vấn = [[Tú tài]] toàn phần [[Pháp]]
| học trường =
*[[Trường Trung học La San Taberd|Trường Tiểu học La San Taberd]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|Sài Gòn]]
*[[Trường Trung học phổ thông Lê Quý Đôn, Thành phố Hồ Chí Minh|Lycėe Chasseloup-Laubat]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|Sài Gòn]]
*Trường Cao đẳng Thương mại Paris, [[Pháp]]
*Trường Võ bị Tông [[Sơn Tây (tỉnh)|Sơn Tây]]
*Trường Cao đẳng Quốc phòng (École Supérieure de Geurre) tại [[Paris]], [[Pháp]]
| website =
| chữ ký =
| quê quán = [[Nam Kỳ]]
 
|phục vụ= [[Hình: Flag of South Vietnam.svg|22px]] [[Việt Nam Cộng hòa]]
|thuộc= [[Hình: Flag of the Army of the Republic of Vietnam.jpg|22px]] [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa]]