Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trần Văn Đôn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 9:
|nơi mất= [[Arkansas]], [[Hoa Kỳ]]
 
| chức vụ = [[File:Flag of South Vietnam.svg|30px]]<br>Phó Thủ tướng Đặc trách Thanh tra kiêm Tổng trưởng Quốc phòng
| chức vụ =
| bắt đầu = [[14 tháng 4]] năm [[1975]]
| kết thúc = [[28 tháng 4]] năm [[1975]]
| trưởng chức vụ =
| trưởng viên chức =
| tiền nhiệm =
| kế nhiệm =
| địa hạt =
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
 
| chức vụ = Phó Thủ tướng Đặc trách Thanh tra kiêm Tổng trưởng Quốc phòng
| bắt đầu = 14 tháng 4 năm 1975
| kết thúc = 28 tháng 4 năm 1975
| trưởng chức vụ = Thủ tướng
| trưởng viên chức = [[Nguyễn Bá Cẩn]]
| tiền nhiệm =
| kế nhiệm =
Hàng 31 ⟶ 20:
| phó viên chức =
 
| chức vụ 2 =
| chức vụ = Phó Thủ tướng Đặc trách Thanh tra các chương trình Phát triển Quốc gia
| bắt đầu = tháng 2 năm= 1974
| kết thúc 2 =
| trưởng chức vụ 2 =
| trưởng viên chức 2 =
| tiền nhiệm 2 =
| kế nhiệm 2 =
| địa hạt 2 =
| phó chức vụ 2 =
| phó viên chức 2 =
 
| chức vụ 3 = [[File:Flag of South Vietnam.svg|30px]]<br>Phó Thủ tướng Đặc trách Thanh tra các chương trình Phát triển Quốc gia
| chức vụ = Chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Thượng viện
| bắt đầu 3 = 1968tháng 2 năm [[1974]]
| kết thúc 3 = 1970
| trưởng chức vụ 3 = Thủ tướng
| trưởng viên chức 3 = [[Trần Thiện Khiêm]]
| tiền nhiệm 3 =
| kế nhiệm 3 =
| địa hạt 3 =
| phó chức vụ 3 =
| phó viên chức 3 =
 
| chức vụ 4 = TổngChủ tịch lệnhỦy Quânban độiQuốc phòng [[Quốc hội Việt Nam Cộng hòa|Thượng (Tổng Tham mưu trưởng)viện]]
| bắt đầu 4 = đầu tháng 1 năm 1964[[1968]]
| kết thúc 4 = đầu tháng 1 năm 1964<br>(1 ngày)[[1970]]
| trưởng chức vụ 4 =
| trưởng viên chức 4 =
| tiền nhiệm 4 =
| kế nhiệm 4 = Thiếu tướng Lê Văn Kim
| địa hạt 4 =
| phó chức vụ 4 =
| phó viên chức 4 =
 
| chức vụ 5 = [[File:Flag of the President of the Republic of Vietnam as Supreme Commander of the Armed Forces.svg|30px]]<br>Tổng Tư lệnh [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa]] (Tổng Tham mưu trưởng)
| chức vụ = Tổng trưởng Quốc phòng
| bắt đầu 5 = đầu tháng 1 năm [[1964]]
| kết thúc 5 = đầu tháng 1 năm [[1964]]<br>(1 ngày)
| trưởng chức vụ =5 Thủ= tướng
| trưởng viên chức 5 = Nguyễn Ngọc Thơ
| tiền nhiệm 5 =
| kế nhiệm 5 = Thiếu tướng [[Lê Văn Kim]]
| địa hạt 5 =
| phó chức vụ 5 =
| phó viên chức 5 =
 
| chức vụ 6 = [[File:Flag of the Minister of National Defense of the Republic of Vietnam.svg|30px]]<br>Tổng trưởng Quốc phòng [[Việt Nam Cộng hòa]]
| chức vụ = Đệ Nhất Phó chủ tịch Hội đồng Quân nhân Cách mạng
| bắt đầu 6 = [[6 tháng 11]] năm [[1963]]
| kết thúc 6 = 30 tháng 1 năm 1964
| trưởng chức vụ 6 = ChủThủ tịchtướng
| trưởng viên chức 6 = Dương[[Nguyễn VănNgọc MinhThơ]]
| tiền nhiệm 6 =
| kế nhiệm 6 =
| địa hạt 6 =
| phó chức vụ 6 =
| phó viên chức 6 =
 
| chức vụ 7 = [[File:Flag of South Vietnam.svg|30px]]<br>Đệ Nhất Phó chủChủ tịch [[Hội đồng Quân nhân Cách mạng (Việt Nam Cộng hòa)|Hội đồng Quân nhân Cách mạng]]
| chức vụ = Quyền Tổng Tham mưu trưởng
| bắt đầu 7 = 20[[4 tháng 811]] năm [[1963]]
| kết thúc 7 = [[30 tháng 1]] năm [[1964]]<br>{{số năm theo năm và ngày|1963|11|4|1964|1|30}}
| kết thúc =
| trưởng chức vụ 7 = Chủ tịch
| trưởng viên chức 7 = [[Dương Văn Minh]]
| tiền nhiệm 7 = Thiếu tướng [[Trần Thiện Khiêm]] (''Quyền'')
| kế nhiệm 7 =
| địa hạt 7 =
| phó chức vụ 7 =
| phó viên chức 7 =
 
| chức vụ 8 = [[File:ARVN Joint General Staff Insignia.svg|20px]]<br>Quyền Tổng Tham mưu trưởng [[Bộ Tổng tham mưu Quân lực lệnhViệt LụcNam quânCộng hòa|Bộ Tổng tham mưu]]
| bắt đầu 8 = 8[[20 tháng 128]] năm 1962[[1963]]
| kết thúc 8 =
| trưởng chức vụ 8 = Tổng Tham mưu trưởng
| trưởng viên chức 8 = [[Lê Văn Tỵ]]
| tiền nhiệm 8 = Thiếu tướng [[Trần Thiện Khiêm]] (''Quyền'')
| kế nhiệm 8 =
| địa hạt 8 =
| phó chức vụ 8 =
| phó viên chức 8 =
 
| chức vụ 9 = Tư lệnh [[QuânTập đoàntin:Huy Ihiệu Lục quân (Việt Nam Cộng hòa).png|Quân30px]]<br>Tư đoànlệnh ILục quân VùngBộ 1Tổng Chiếntham thuật]]mưu
| bắt đầu 9 = 15[[8 tháng 1012]] năm 1957[[1962]]
| kết thúc 9 = 8 tháng 12 năm 1962
| trưởng chức vụ 9 =
| trưởng viên chức 9 =
| tiền nhiệm 9 = Trung tướng [[Thái Quang Hoàng]]
| kế nhiệm 9 = Thiếu tướng [[Lê Văn Nghiêm]]
| địa hạt 9 =
| phó chức vụ 9 =
| phó viên chức 9 =
 
| chức vụ 10 = [[File:QD I VNCH.jpg|25px]]<br>Tư lệnh [[Quân đoàn I (Việt Nam Cộng hòa)|Quân đoàn I và Vùng 1 Chiến thuật]]
| chức vụ = Tham mưu trưởng Liên quân Bộ Tổng tham mưu kiêm Phụ tá Tổng Tham mưu trưởng
| bắt đầu 10 = cuối[[15 tháng 10]] năm 1955[[1957]]
| kết thúc 10 = [[8 tháng 12]] năm [[1962]]<br>{{số năm theo năm và ngày|1957|10|15|1962|12|8}}
| kết thúc =
| trưởng chức vụ 10 =
| trưởng viên chức 10 =
| tiền nhiệm 10 = Trung tướng [[Thái Quang Hoàng]]
| kế nhiệm 10 = Thiếu tướng [[Lê Văn Nghiêm]]
| địa hạt 10 =
| phó chức vụ 10 =
| phó viên chức 10 =
 
| chức vụ 11 = Phụ[[File:ARVN Joint HảiGeneral Staff Insignia.svg|20px]]<br>Tham mưu trưởng Liên quân [[Bộ Tổng tham mưu Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Bộ Tổng tham mưu]] kiêm Phụ tá Tổng Tham mưu trưởng
| bắt đầu 11 = 30 tháng 6cuối năm [[1955]]
| kết thúc 11 = tháng 9 năm 1955
| trưởng chức vụ 11 =
| trưởng viên chức 11 =
| tiền nhiệm 11 =
| kế nhiệm 11 =
| kế nhiệm = Thiếu tá [[Lê Quang Mỹ (Đại tá Hải quân Việt Nam Cộng Hòa)|Lê Quang Mỹ]]
| địa hạt 11 =
| phó chức vụ 11 =
| phó viên chức 11 =
 
| chức vụ 12 = ThamPhụ mưu trưởng LiênHải quân, Bộ Tổng thamTham mưu trưởng
| bắt đầu 12 = 1[[30 tháng 86]] năm 1953[[1955]]
| kết thúc 12 = tháng 9 năm [[1955]]
| trưởng chức vụ 12 =
| trưởng viên chức 12 =
| tiền nhiệm 12 = Đại tá [[Trần Văn Minh (lục quân)|Trần Văn Minh]]
| kế nhiệm 12 = Thiếu tá [[Lê Quang Mỹ (Đại tá Hải quân Việt Nam Cộng Hòa)|Lê Quang Mỹ]]
| kế nhiệm =
| địa hạt 12 =
| phó chức vụ 12 =
| phó viên chức 12 =
 
| chức vụ 13 = Chánh Sở An ninh Quân đội, Bộ Tổng Tham mưu<br>Giám đốctrưởng NhaLiên Tác động Tinh thầnquân, Bộ Tổng Thamtham mưu
| bắt đầu 13 = [[1 tháng 58]] năm 1952[[1953]]
| kết thúc 13 = cuối tháng 7 năm 1953
| trưởng chức vụ 13 =
| trưởng viên chức 13 =
| tiền nhiệm 13 = ''đầuĐại tá [[Trần Văn Minh (lục quân)|Trần Văn tiên''Minh]]
| kế nhiệm 13 = Đại tá [[Mai Hữu Xuân]]
| địa hạt 13 =
| phó chức vụ 13 =
| phó viên chức 13 =
 
| chức vụ 14 = Chánh Sở An ninh Quân đội, Bộ Tổng Tham mưu<br>Giám đốc Nha Tác động Tinh thần, Bộ Tổng Tham mưu
| chức vụ = Sĩ quan Tùy viên của Thủ tướng, [[Chính phủ Trung ương lâm thời Việt Nam]]
| bắt đầu 14 = tháng 75 năm [[19481952]]
| kết thúc 14 = cuối tháng 7 năm [[1953]]
| trưởng chức vụ =14 Thủ= tướng
| trưởng viên chức 14 = [[Nguyễn Văn Xuân (trung tướng)|Nguyễn Văn Xuân]]
| tiền nhiệm 14 = ''đầu tiên''
| kế nhiệm 14 = Đại tá [[Mai Hữu Xuân]]
| địa hạt 14 =
| phó chức vụ 14 =
| phó viên chức 14 =
 
| chức vụ 15 = Sĩ quan Tùy viên của Thủ tướng, [[Chính phủ Trung ương lâm thời Việt Nam]]
| bắt đầu =15 14= tháng 47 năm 1975[[1948]]
| kết thúc 15 =
| trưởng chức vụ 15 = Thủ tướng
| trưởng viên chức 15 = [[Nguyễn Văn Xuân (trung tướng)|Nguyễn Văn Xuân]]
| tiền nhiệm 15 =
| kế nhiệm 15 =
| địa hạt 15 =
| phó chức vụ 15 =
| trưởngphó viên chức 15 =
 
| đa số =
| danh hiệu =
| quốc tịch = {{FRA}}<br>{{flag|Việt Nam Cộng hòa}}
| nguyên nhân mất =
| nơi ở = Fort Chaffee, [[Arkansas]], [[Hoa Kỳ]]
| nghề nghiệp = Quân nhân, chính khách
| dân tộc = [[Người Việt|Kinh]]
| đạo =
| đảng =
| vợ =
| chồng =
| họ hàng = - [[Bá hộ Xường]] (Lý Tường Quang, cha vợ) <br>- [[Lê Văn Kim]] (em rể)<br>- Gabrielle Antoinette Trần Văn Đôn (Trần Thị Thu Hương), (em gái)<br>- Claude Trần Văn Đôn (em trai)
| cha = Trần Văn Đôn (s.1887)
| mẹ =