Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Các giải thưởng của Giải vô địch bóng đá thế giới”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 556:
 
==Đội hình toàn sao==
Là đội hình tập hợp các sao từ các [[Danh sách các đội tuyển bóng đá nam quốc gia|đội tuyển quốc gia]] khác nhau, lựa chọn theo vị trí chơi của các tuyển thủ. Đội hình này cho đến năm 2006 có tên là đội hình toàn sao MasterCard (theo tên nhà tài trợ lúc đó là MasterCard. Từ năm 2006 do Yingli tài trợ). Số lượng cầu thủ trong đội hình này từ năm 1930 đến năm 1994 là 11, năm 1998 và 2002 tăng lên 16, năm 2006 lên đến 23 và quay trở lại 11 năm 2010. Năm 2010 thêm lựa chọn huấn luyện viên xuất sắc của đội với thắng lợi thuộc về huấn luyện viên [[Vicente del Bosque]] của [[đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha|đội tuyển Tây Ban Nha]].
{| class="wikitable sortable mw-collapsible mw-collapsed"
|+
Dòng 567:
!Huấn luyện viên
|-
|{{flagicon|URU}} [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1930|1930]]
|align=left valign=top|
{{flagicon|URU}} [[Enrique Ballesteros]] <br/>
Dòng 585:
|align=left valign=top rowspan=18|Không
|-
|{{flagicon|ITA|1861}} [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1934|1934]]
|align=left valign=top|
{{flagicon|ESP|1931}} [[Ricardo Zamora]] <br/>
Dòng 602:
{{flagicon|Czechoslovakia}} [[Oldřich Nejedlý]] <br/>
|-
|{{flagicon|FRA}} [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1938|1938]]
|align=left valign=top|
{{flagicon|Czechoslovakia}} [[František Plánička]] <br/>
Dòng 619:
{{flagicon|BRA|1889}} [[Leônidas da Silva|Leônidas]] <br/>
|-
|{{flagicon|BRA}} [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1950|1950]]
|align=left valign=top|
{{flagicon|URU}} [[Roque Máspoli]] <br/>
Dòng 636:
{{flagicon|URU}} [[Juan Alberto Schiaffino]] <br/>
|-
|{{flagicon|SUI}} [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1954|1954]]
|align=left valign=top|
{{flagicon|HUN|1949}} [[Gyula Grosics]] <br/>
Dòng 653:
{{flagicon|HUN|1949}} [[Zoltan Czibor]] <br/>
|-
|{{flagicon|SWE}} [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1958|1958]]
|align=left valign=top|
{{flagicon|NIR}} [[Harry Gregg]] <br/>
Dòng 670:
{{flagicon|SWE}} [[Gunnar Gren]] <br/>
|-
|{{flagicon|CHI}} [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1962|1962]]
|align=left valign=top|
{{flagicon|Czechoslovakia}} [[Viliam Schrojf]] <br/>
Dòng 687:
{{flagicon|CHI}} [[Leonel Sánchez]] <br/>
|-
|{{flagicon|ENG}} [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1966|1966]]
|align=left valign=top|
{{flagicon|ENG}} [[Gordon Banks]] <br/>
Dòng 704:
{{flagicon|POR}} [[Eusébio]] <br/>
|-
|{{flagicon|MEX}} [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1970|1970]]
|align=left valign=top|
{{flagicon|URU}} [[Ladislao Mazurkiewicz]] <br/>
Dòng 721:
{{flagicon|BRA|1968}} [[Jairzinho]] <br/>
|-
|{{flagicon|West Germany}} [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1974|1974]]
|align=left valign=top|
{{flagicon|POL}} [[Jan Tomaszewski]] <br/>
Dòng 739:
{{flagicon|POL}} [[Grzegorz Lato]] <br/>
|-
|{{flagicon|ARG}} [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1978|1978]]
|align=left valign=top|
{{flagicon|ARG|alt}} [[Ubaldo Fillol]] <br/>
Dòng 756:
{{flagicon|ARG|alt}} [[Mario Kempes]] <br/>
|-
|{{flagicon|ESP}} [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1982|1982]]
|align=left valign=top|
{{flagicon|ITA}} [[Dino Zoff]] <br/>
Dòng 773:
{{flagicon|GER}} [[Karl-Heinz Rummenigge]] <br/>
|-
|{{flagicon|MEX}} [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1986|1986]]
|align=left valign=top|
{{flagicon|GER}} [[Harald Schumacher]] <br/>
Dòng 790:
{{flagicon|ENG}} [[Gary Lineker]] <br/>
|-
|{{flagicon|ITA}} [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1990|1990]]
|align=left valign=top|
{{flagicon|ARG}} [[Sergio Goycochea]] <br/>
Dòng 807:
{{flagicon|CZE}} [[Tomáš Skuhravý]] <br/>
|-
|{{flagicon|Hoa Kỳ}} [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1994|1994]]
|valign=top|
{{flagicon|BEL}} [[Michel Preud'homme]] <br />
Dòng 824:
{{flagicon|ITA}} [[Roberto Baggio]] <br />
|-
|{{flagicon|FRA}} [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1998|1998]]
|align=left valign=top|
{{flagicon|FRA}} [[Fabien Barthez]] <br/>
Dòng 846:
{{flagicon|NED}} [[Dennis Bergkamp]]
|-
|{{flagicon|JPN}} {{flagicon|KOR}} [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2002|2002]]
|align=left valign=top|
{{flagicon|GER}} [[Oliver Kahn]] <br/>
Dòng 868:
{{flagicon|TUR}} [[Hasan Şaş]]
|-
|{{flagicon|GER}} [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2006|2006]]
|align=left valign=top|
{{flagicon|ITA}} [[Gianluigi Buffon]] <br>
Dòng 897:
{{flagicon|ITA}} [[Luca Toni]]
|-
|{{flagicon|RSA}} [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010|2010]] <ref>{{chú thích web | url = http://www.fifa.com/worldcup/news/newsid=1274177/index.html| title = Spaniards dominate Dream Team| accessdate = | accessmonthday = | accessyear = | author = FIFA.com| last = | first = | authorlink = | coauthors = | date = 15 tháng 7 năm 2010| year = | month = | format = | work = | publisher = | pages = | language = | archiveurl = | archivedate = }}</ref>
|valign=top|
{{flagicon|ESP}} [[Iker Casillas]] <br />
Dòng 916:
{{flagicon|ESP}} [[Vicente del Bosque]] <br />
|-
|{{flagicon|BRA}} [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2014|2014]]
|valign=top|
{{flagicon|GER}} [[Manuel Neuer]] <br />
Dòng 935:
{{flagicon|GER}} [[Joachim Löw]] <br />
|-
|{{flagicon|RUS}} [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2018|2018]]
|valign=top|
{{Flag icon|BEL}} [[Thibaut Courtois]] <br />