Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cao Văn Viên”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 2:
|tên= Cao Văn Viên
|hình= Caovanvien.jpg
| cỡ hình =
 
| miêu tả =
|ngày sinh= [[11 tháng 12]] năm [[1921]]
|ngày mất= [[22 tháng 1]] năm [[2008]]<br>(87 tuổi)
|nơi sinh= [[Vạn Tượng]],<ref>Do Thân phụ làm Công chức cho Chính quyền Thuộc địa [[Pháp]] và được cử đi tùng sự tại [[Lào]], nên tướng Cao Văn Viên được sinh ra ở đây.</ref> [[Lào]], [[Liên bang Đông Dương]]
|nơi mất= [[Quận Arlington, Virginia|Arlington]], [[Virginia]], [[Hoa Kỳ]]
 
|chức vụ= [[Bộ Tổng tham mưu Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Tổng Tham mưu trưởng Quân lực Việt Nam Cộng hòa]]
|bắt đầu= [[15 tháng 10]] năm [[1965]]
|kết thúc= [[26 tháng 4]] năm [[1975]]<br>{{số năm theo năm và ngày|1965|10|15|1975|4|26}}
| trưởng chức vụ =
|tiền nhiệm= [[Nguyễn Hữu Có]]
| trưởng viên chức =
|kế nhiệm= [[Đồng Văn Khuyên]]
|tiền nhiệm= Trung tướng [[Nguyễn Hữu Có]]
|kế nhiệm= Trung tướng [[Đồng Văn Khuyên]]
| địa hạt =
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
 
| chức vụ 2 = <br>Tổng trưởng Quốc phòng
| bắt đầu 2 = [[28 tháng 1]] năm [[1967]]
| kết thúc 2 = [[7 tháng 11]] năm [[1967]]<br>{{số năm theo năm và ngày|1967|1|28|1967|11|7}}
| trưởng chức vụ 2 =
| trưởng viên chức 2 =
| tiền nhiệm 2 = Trung tướng [[Nguyễn Hữu Có]]
| kế nhiệm 2 = Trung tướng [[Nguyễn Văn Vỹ]]
| địa hạt 2 =
| phó chức vụ 2 =
| phó viên chức 2 =
 
| chức vụ 3 = Tư lệnh Hải quân
| bắt đầu 3 = [[14 tháng 9]] năm [[1966]]
| kết thúc 3 = [[31 tháng 10]] năm [[1966]]
| trưởng chức vụ 3 =
| trưởng viên chức 3 =
| tiền nhiệm 3 = Đại tá Trần Văn Phấn
| kế nhiệm 3 = Đại tá [[Trần Văn Chơn]]
| địa hạt 3 =
| phó chức vụ 3 =
| phó viên chức 3 =
 
| chức vụ 4 = Tư lệnh [[Quân đoàn III (Việt Nam Cộng hòa)|Quân đoàn III và Vùng 3 Chiến thuật]]
| bắt đầu 4 = [[12 tháng 10]] năm [[1964]]
| kết thúc 4 = [[11 tháng 10]] năm [[1965]]<br>{{số năm theo năm và ngày|1964|10|12|1965|10|11}}
| trưởng chức vụ 4 =
| trưởng viên chức 4 =
| tiền nhiệm 4 = Trung tướng [[Trần Ngọc Tám]]
| kế nhiệm 4 = Thiếu tướng [[Nguyễn Bảo Trị]]
| địa hạt 4 =
| phó chức vụ 4 =
| phó viên chức 4 =
 
| chức vụ 5 = Tham mưu trưởng Liên quân, [[Bộ Tổng tham mưu Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Bộ Tổng tham mưu]]
| bắt đầu 5 = tháng 9 năm [[1964]]
| kết thúc 5 = [[12 tháng 10]] năm [[1964]]
| trưởng chức vụ 5 =
| trưởng viên chức 5 =
| tiền nhiệm 5 =
| kế nhiệm 5 = Trung tướng [[Trần Văn Minh (lục quân)|Trần Văn Minh]]
| địa hạt 5 =
| phó chức vụ 5 =
| phó viên chức 5 =
 
| chức vụ 6 = Tư lệnh Lữ đoàn Nhảy dù
| bắt đầu 6 = tháng 11 năm [[1963]]
| kết thúc 6 = tháng 9 năm [[1964]]
| trưởng chức vụ 6 =
| trưởng viên chức 6 =
| tiền nhiệm 6 = Trung tướng [[Lê Văn Nghiêm]]
| kế nhiệm 6 = Đại tá [[Dư Quốc Đống]]
| địa hạt 6 =
| phó chức vụ 6 = Phó Tư lệnh
| phó viên chức 6 = Đại tá [[Dư Quốc Đống]]
 
| chức vụ 7 = Tư lệnh Lữ đoàn Nhảy dù
| bắt đầu 7 = tháng 11 năm [[1960]]
| kết thúc 7 = tháng 11 năm [[1963]]
| trưởng chức vụ 7 =
| trưởng viên chức 7 =
| tiền nhiệm 7 = Đại tá [[Nguyễn Chánh Thi]]
| kế nhiệm 7 = Trung tướng [[Lê Văn Nghiêm]]
| địa hạt 7 =
| phó chức vụ 7 =
| phó viên chức 7 =
 
| chức vụ 8 = Tham mưu trưởng Biệt bộ Tham mưu tại Phủ Tổng thống
| bắt đầu 8 = đầu tháng 5 năm [[1957]]
| kết thúc 8 = tháng 11 năm [[1960]]
| trưởng chức vụ 8 =
| trưởng viên chức 8 =
| tiền nhiệm 8 =
| kế nhiệm 8 =
| địa hạt 8 =
| phó chức vụ 8 =
| phó viên chức 8 =
 
| chức vụ 9 = Tùy viên Quân sự Đại sứ quán [[Việt Nam Cộng hòa]] tại Thủ đô [[Washington, D.C.]], [[Hoa Kỳ]]
| bắt đầu 9 = cuối tháng 10 năm [[1955]]
| kết thúc 9 = đầu năm [[1956]]
| trưởng chức vụ 9 =
| trưởng viên chức 9 =
| tiền nhiệm 9 =
| kế nhiệm 9 =
| địa hạt 9 =
| phó chức vụ 9 =
| phó viên chức 9 =
 
| đa số =
| danh hiệu =
| quốc tịch = [[Việt Nam]]
| nguyên nhân mất =
| nơi ở =
| nghề nghiệp = Quân nhân, chính khách
| dân tộc = [[Người Việt|Kinh]]
| đạo =
| đảng =
| vợ = Trần Thị Tạo (s.1925)
| chồng =
| họ hàng =
| cha = Cao Văn Tý (s.1900)
| mẹ = Nguyễn Thị Võ
| kết hợp dân sự =
| con = Cao Anh Tuấn<br>Cao Thị Phương Lan
| học vấn = [[Tú tài]] toàn phần
| học trường = - Trường Võ bị Địa phương ở Cap Saint Jacques ([[Vũng Tàu]])<br>- Trung tâm Huấn luyện Chiến thuật [[Hà Nội]])<br>- Học viện Chỉ huy và Tham mưu Fort Leavenworth, [[Kansas]], [[Hoa Kỳ]]<br>-
| website =
| chữ ký =
| quê quán =
|ngày sinh= [[11 tháng 12]] năm [[1921]]
|ngày mất= [[22 tháng 1]] năm [[2008]]<br>(87 tuổi)
|nơi sinh= [[Viêng Chăn|Vạn Tượng]],<ref>Do Thân phụ làm Công chức cho Chính quyền Thuộc địa [[Pháp]] và được cử đi tùng sự tại [[Lào]], nên tướng Cao Văn Viên được sinh ra ở đây.</ref> [[Lào]], [[Liên bang Đông Dương]]
|nơi mất= [[Quận Arlington, Virginia|Arlington]], [[Virginia]], [[Hoa Kỳ]]
|phục vụ= [[Hình: Flag of South Vietnam.svg|22px]] [[Việt Nam Cộng hòa]]
|thuộc= [[Hình: Flag of the South Vietnamese Army.jpg|22px]] [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa]]