Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1978”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cập nhật lại mới nhất theo en wiki |
|||
Dòng 1:
{{Infobox football match
| title = Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1978
| image =
| caption = [[Sân vận động
| event = [[Giải
| team1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina|Argentina]]
| team1association = {{
| team1score = 3
| team2 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan|Hà Lan]]
| team2association = {{
| team2score = 1
| details = Sau [[Hiệp phụ (bóng đá)#Bóng đá|
| date =
| stadium = [[Sân vận động
| city = [[Buenos Aires]]
| referee = [[Sergio Gonella]] (
| attendance = 71
| weather =
| previous = [[Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1974|1974]]
| next = [[Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1982|1982]]
}}
'''Trận chung kết Giải
==Đường đến trận chung kết==
{|
|-
!colspan=2 style="width:1*"|Argentina
!Vòng
!colspan=2 style="width:1*"|Hà Lan
|-
|Đối thủ
|Kết quả
||[[Giải vô địch bóng đá thế giới 1978#Vòng bảng|Vòng 1]]
|Đối thủ
|Kết quả
|-
|{{fb|HUN}}
|[[Giải
| style="background:#c1e0ff;"|Trận 1
|{{fb|IRN|1964}}
|[[Giải
|-
|{{fb|FRA}}
|[[Giải
| style="background:#c1e0ff;"|Trận 2
|{{fb|PER}}
|[[Giải
|-
|{{fb|ITA}}
|[[Giải
| style="background:#c1e0ff;"|Trận 3
|{{fb|SCO}}
|[[Giải
|-
Dòng 58:
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
! style="width:175px;"|Đội tuyển
!width="20"|{{Tooltip|
!width="20"|{{Tooltip| T |
!width="20"|{{Tooltip| H |
!width="20"|{{Tooltip| B |
!width="20"|{{Tooltip| BT |
!width="20"|{{Tooltip| BB |
!width="20"|{{Tooltip| HS |
!width="20"|{{Tooltip| Đ |
|- style="background:#cfc;"
|align=left|{{fb|ITA}}
Dòng 80:
|3||0||0||3||3||8||−5||'''0'''
|}
| style="background:#c1e0ff;"|Bảng xếp hạng chung cuộc
| colspan="2" style="text-align:center;"|
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
! style="width:175px;"|Đội tuyển
!width="20"|{{Tooltip|
!width="20"|{{Tooltip| T |
!width="20"|{{Tooltip| H |
!width="20"|{{Tooltip| B |
!width="20"|{{Tooltip| BT |
!width="20"|{{Tooltip| BB |
!width="20"|{{Tooltip| HS |
!width="20"|{{Tooltip| Đ |
|- style="background:#cfc;"
|align=left|{{fb|PER}}
Dòng 106:
|3||0||1||2||2||8||−6||'''1'''
|}
|-
|Đối thủ
|Kết quả
||[[Giải
|Đối thủ
|Kết quả
|-
|{{fb|POL}}
|[[Giải
| style="background:#c1e0ff;"|Trận 1
|{{fb|AUT}}
|[[Giải
|-
|{{fb|BRA}}
|[[Giải
| style="background:#c1e0ff;"|Trận 2
|{{fb|FRG}}
|[[Giải
|-
|{{fb|PER}}
|[[Giải
| style="background:#c1e0ff;"|Trận 3
|{{fb|ITA}}
|[[Giải
|-
Dòng 136:
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
! style="width:175px;"|Đội tuyển
!width="20"|{{Tooltip|
!width="20"|{{Tooltip| T |
!width="20"|{{Tooltip| H |
!width="20"|{{Tooltip| B |
!width="20"|{{Tooltip| BT |
!width="20"|{{Tooltip| BB |
!width="20"|{{Tooltip| HS |
!width="20"|{{Tooltip| Đ |
|- style="background:#cfc;"
|align=left|'''{{fb|ARG}}'''
Dòng 158:
|3||0||0||3||0||10||−10||'''0'''
|}
| style="background:#c1e0ff;"|Bảng xếp hạng chung cuộc
| colspan="2" style="text-align:center;"|
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
! style="width:175px;"|Đội tuyển
!width="20"|{{Tooltip|
!width="20"|{{Tooltip| T |
!width="20"|{{Tooltip| H |
!width="20"|{{Tooltip| B |
!width="20"|{{Tooltip| BT |
!width="20"|{{Tooltip| BB |
!width="20"|{{Tooltip| HS |
!width="20"|{{Tooltip| Đ |
|- style="background:#cfc;"
|align=left|'''{{fb|NED}}'''
Dòng 185:
|}
|}
==Trận đấu==
===Chi tiết===
<section begin=
|date={{start date|1978|6|25|df=y}}
|time=15:00 [[UTC−03:00|UTC−3]]
|team1={{fb-rt|ARG}}
|score=3–1
|aet=yes
|report=[https://www.fifa.com/worldcup/matches/round=639/match=2198/index.html
|team2={{fb|NED}}
|goals1=[[Mario Kempes|Kempes]] {{goal|38||105}}<br />[[Daniel Bertoni|Bertoni]] {{goal|115}}
|goals2=[[Dick Nanninga|Nanninga]] {{goal|82}}
|stadium=[[
|attendance=71
|referee=[[Sergio Gonella]] (
}}<section end=
<section begin=Lineups />
{| width=92%
Hàng 220 ⟶ 221:
|{{Football kit
| pattern_la = _shoulder_stripes_black_stripes_alt
| pattern_b =
| pattern_ra = _shoulder_stripes_black_stripes_alt
| pattern_sh = _adidasonwhite
Hàng 229 ⟶ 230:
| shorts = F1771D
| socks = F1771D
| title =
}}
|}
Hàng 261 ⟶ 262:
|CF ||'''14'''||[[Leopoldo Luque]]
|-
|colspan=3|'''
|-
|MF ||'''1''' ||[[Norberto Alonso]]
Hàng 267 ⟶ 268:
|GK ||'''3''' ||[[Héctor Baley]]
|-
|MF ||'''8''' ||[[Rubén Galván (
|-
|MF ||'''9''' ||[[René Houseman]] || || {{subon|75}}
Hàng 273 ⟶ 274:
|MF ||'''12'''||[[Omar Larrosa]] || {{yel|93}} || {{subon|66}}
|-
|colspan=3|'''
|-
|colspan="4"| [[César Luis Menotti]]
Hàng 305 ⟶ 306:
|LF ||'''12'''||[[Rob Rensenbrink]]
|-
|colspan=3|'''
|-
|DF ||'''4''' ||[[Adrie van Kraay]]
Hàng 317 ⟶ 318:
|DF ||'''20'''||[[Wim Suurbier]] || {{yel|94}} || {{subon|75}}
|-
|colspan=3|'''
|-
|colspan="4"|{{flagicon|AUT}} [[Ernst Happel]]
Hàng 326 ⟶ 327:
|-
|style="width:50%; vertical-align:top;"|
'''[[
<br />[[Ramón Barreto]] ([[
<br />[[Erich Linemayr]] ([[
<includeonly>|}</includeonly><section end=Lineups />
|style="width:50%; vertical-align:top;"|
'''
*90
*30 phút của [[hiệp phụ (bóng đá)|hiệp phụ]] nếu tỷ số đều bị hòa
*Đá lại vào ngày 27 tháng 6 nếu tỷ số đều bị hòa
*Năm [[cầu thủ dự bị (bóng đá)|cầu thủ dự bị]] được đặt tên, tối đa 2 cầu thủ được sử dụng
|}
==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
[[Thể loại:Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới|1978]]▼
*[https://web.archive.org/web/20080911231509/http://easyweb.easynet.co.uk/goldkeep/Holland78/Argntna.htm 1978 FIFA World Cup Final holland78.net]
[[Thể loại:Giải vô địch bóng đá thế giới 1978]]▼
{{thể loại Commons|Final of the 1978 FIFA World Cup}}
{{Giải vô địch bóng đá thế giới}}
{{1978 FIFA World Cup}}
{{Argentina national football team matches}}
{{Netherlands national football team matches}}
▲[[Thể loại:Giải vô địch bóng đá thế giới 1978|1]]
[[Thể loại:Trận đấu của đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan|1978]]
[[Thể loại:Trận đấu của đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina|1978]]
[[Thể loại:Argentina tại giải vô địch bóng đá thế giới 1978|Chung kết]]
[[Thể loại:Hà Lan tại giải vô địch bóng đá thế giới 1978|Chung kết]]
[[Thể loại:Bóng đá Buenos Aires]]
[[Thể loại:Giải đấu thể thao Buenos Aires]]
[[Thể loại:Buenos Aires thập niên 1970]]
|