Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trần Thiện Khiêm”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 2020XXX (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Linhcandng Thẻ: Lùi tất cả |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 108:
| phó viên chức 9 =
| chức vụ 10 = Ủy viên Quân vụ [[
| bắt đầu 10 = [[2 tháng
| kết thúc 10 =
| trưởng chức vụ 10 = Chủ tịch Hội đồng
| trưởng viên chức 10 = [[Dương Văn Minh]]
| tiền nhiệm 10 =
| kế nhiệm 10 =
| địa hạt 10 =
Dòng 119:
| phó viên chức 10 =
| chức vụ 11 =
| bắt đầu 11 = tháng
| kết thúc 11 =
| trưởng chức vụ 11 =
| trưởng viên chức 11 =
| tiền nhiệm 11 = Thiếu tướng [[Lê Văn Nghiêm]]
| kế nhiệm 11 =
| địa hạt 11 =
| phó chức vụ 11 =
| phó viên chức 11 =
| chức vụ 12 = Xử lý Thường vụ [[Bộ Tổng tham mưu Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Tổng Tham mưu trưởng
| bắt đầu 12 =
| kết thúc 12 =
| trưởng chức vụ 12 = Tổng Tham mưu trưởng
| trưởng viên chức 12 = Đại tướng [[Lê Văn Tỵ]]
| tiền nhiệm 12 =
| kế nhiệm 12 =
| địa hạt 12 =
| phó chức vụ 12 =
| phó viên chức 12 =
| chức vụ 13 = [[
| bắt đầu 13 = [[16 tháng
| kết thúc 13 =
| trưởng chức vụ 13 =
| trưởng viên chức 13 =
| tiền nhiệm 13 =
| kế nhiệm 13 =
| địa hạt 13 =
| phó chức vụ 13 =
| phó viên chức 13 =
| chức vụ 14 = [[File:ARVN 21st Infantry Division SSI.svg|25px]]<br>Tư lệnh [[Sư đoàn
| bắt đầu 14 = tháng
| kết thúc 14 = đầu tháng 12 năm [[1962]]
| trưởng chức vụ 14 =
| trưởng viên chức 14 =
| tiền nhiệm 14 = Đại tá [[Nguyễn Văn Y]]
| kế nhiệm 14 = Đại tá [[Bùi Hữu Nhơn]]
| địa hạt 14 =
| phó chức vụ 14 =
| phó viên chức 14 =
| chức vụ 15 =
| bắt đầu 15 = tháng
| kết thúc 15 =
| trưởng chức vụ 15 =
Dòng 174:
| phó viên chức 15 =
| chức vụ 16 = Xử lý thường vụ Tham mưu
| bắt đầu 16 = tháng 8 năm [[
| kết thúc 16 =
| trưởng chức vụ 16 =
| trưởng viên chức 16 =
| tiền nhiệm 16 =
| kế nhiệm 16 =
| địa hạt 16 =
Dòng 185:
| phó viên chức 16 =
| chức vụ 17 = Tham mưu
| bắt đầu 17 =
| kết thúc 17 =
| trưởng chức vụ 17 =
| trưởng viên chức 17 =
| tiền nhiệm 17 =
| kế nhiệm 17 =
| địa hạt 17 =
| phó chức vụ 17 =
| phó viên chức 17 =
| chức vụ 18 = Tham mưu trưởng Đệ nhị Quân khu
| bắt đầu 18 = cuối năm [[1954]]
| kết thúc 18 =
| trưởng chức vụ 18 =
| trưởng viên chức 18 =
| tiền nhiệm 18 = Thiếu tá [[Nguyễn Văn Thiệu]]
| kế nhiệm 18 =
| địa hạt 18 =
| phó chức vụ 18 =
| phó viên chức 18 =
| đa số =
|