Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trần Thiện Khiêm”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 2020XXX (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Linhcandng
Thẻ: Lùi tất cả
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 108:
| phó viên chức 9 =
 
| chức vụ 10 = Ủy viên Quân vụ [[BộHội Tổngđồng thamQuân mưunhân QuânCách lựcmạng (Việt Nam Cộng hòa)|ThamHội mưuđồng Quân trưởngnhân LiênCách quânmạng]]
| bắt đầu 10 = [[2 tháng 911]] năm [[1963]]
| kết thúc 10 =
| trưởng chức vụ 10 = Chủ tịch Hội đồng
| trưởng viên chức 10 = [[Dương Văn Minh]]
| tiền nhiệm 10 = Thiếu tướng [[Lê Văn Nghiêm]]
| kế nhiệm 10 =
| địa hạt 10 =
Dòng 119:
| phó viên chức 10 =
 
| chức vụ 11 = Xử lý Thường vụ [[Bộ Tổng tham mưu Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Tổng Tham mưu trưởng Liên quân]]
| bắt đầu 11 = tháng 79 năm [[1963]]
| kết thúc 11 = tháng 9 năm [[1963]]
| trưởng chức vụ 11 = Tổng Tham mưu trưởng
| trưởng viên chức 11 = Đại tướng [[Lê Văn Tỵ]]
| tiền nhiệm 11 = Thiếu tướng [[Lê Văn Nghiêm]]
| kế nhiệm 11 = Trung tướng [[Trần Văn Đôn]] (''Quyền'')
| địa hạt 11 =
| phó chức vụ 11 =
| phó viên chức 11 =
 
| chức vụ 12 = Xử lý Thường vụ [[Bộ Tổng tham mưu Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Tổng Tham mưu trưởng Liên quân]]
| bắt đầu 12 = [[16 tháng 12]]7 năm [[19621963]]
| kết thúc 12 = [[27 tháng 7]]9 năm [[1963]]<br>{{số năm theo năm và ngày|1962|12|16|1963|7|27}}
| trưởng chức vụ 12 = Tổng Tham mưu trưởng
| trưởng viên chức 12 = Đại tướng [[Lê Văn Tỵ]]
| tiền nhiệm 12 = Thiếu tướng [[Nguyễn Khánh]]
| kế nhiệm 12 = ThiếuTrung tướng [[Trần Văn NghiêmĐôn]] (''Quyền'')
| địa hạt 12 =
| phó chức vụ 12 =
| phó viên chức 12 =
 
| chức vụ 13 = [[File:ARVNBộ 21stTổng Infantrytham Division SSI.svg|25px]]<br>Tư lệnh [[Sư đoàn 21 Bộ binhmưu Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Tham đoànmưu 21trưởng BộLiên binhquân]] kiêm Tư lệnh Quân khu 5
| bắt đầu 13 = [[16 tháng 212]] năm [[19601962]]
| kết thúc 13 = đầu[[27 tháng 127]] năm [[19621963]]<br>{{số năm theo năm và ngày|1962|12|16|1963|7|27}}
| trưởng chức vụ 13 =
| trưởng viên chức 13 =
| tiền nhiệm 13 = ĐạiThiếu tướng [[Nguyễn Văn YKhánh]]
| kế nhiệm 13 = ĐạiThiếu tướng [[Bùi HữuVăn NhơnNghiêm]]
| địa hạt 13 =
| phó chức vụ 13 =
| phó viên chức 13 =
 
| chức vụ 14 = [[File:ARVN 21st Infantry Division SSI.svg|25px]]<br>Tư lệnh [[Sư đoàn 21 Bộ binh Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Sư đoàn 21 Bộ binh]] kiêm Tư lệnh chiếnQuân sốkhu 45
| bắt đầu 14 = tháng 32 năm [[19581960]]
| kết thúc 14 = đầu tháng 12 năm [[1962]]
| trưởng chức vụ 14 =
| trưởng viên chức 14 =
| tiền nhiệm 14 = Đại tá [[Nguyễn Văn Y]]
| kế nhiệm 14 = Đại tá [[Bùi Hữu Nhơn]]
| địa hạt 14 =
| phó chức vụ 14 =
| phó viên chức 14 =
 
| chức vụ 15 = Xử lệnh thường vụđoàn Tham mưuchiến trưởngsố Bộ Tổng tham mưu4
| bắt đầu 15 = tháng 83 năm [[19571958]]
| kết thúc 15 =
| trưởng chức vụ 15 =
Dòng 174:
| phó viên chức 15 =
 
| chức vụ 16 = Xử lý thường vụ Tham mưu phó Tiếp vận,trưởng Bộ Tổng tham mưu Quân đội Quốc gia
| bắt đầu 16 = tháng 8 năm [[19551957]]
| kết thúc 16 =
| trưởng chức vụ 16 =
| trưởng viên chức 16 =
| tiền nhiệm 16 = Trung tá [[Đặng Văn Quang (tướng)|Đặng Văn Quang]]
| kế nhiệm 16 =
| địa hạt 16 =
Dòng 185:
| phó viên chức 16 =
 
| chức vụ 17 = Tham mưu trưởngphó ĐệTiếp nhịvận, Bộ Tổng tham mưu Quân khuđội Quốc gia
| bắt đầu 17 = cuốitháng 8 năm [[19541955]]
| kết thúc 17 =
| trưởng chức vụ 17 =
| trưởng viên chức 17 =
| tiền nhiệm 17 = ThiếuTrung tá [[NguyễnĐặng Văn ThiệuQuang (tướng)|Đặng Văn Quang]]
| kế nhiệm 17 =
| địa hạt 17 =
| phó chức vụ 17 =
| phó viên chức 17 =
 
| chức vụ 18 = Tham mưu trưởng Đệ nhị Quân khu
| bắt đầu 18 = cuối năm [[1954]]
| kết thúc 18 =
| trưởng chức vụ 18 =
| trưởng viên chức 18 =
| tiền nhiệm 18 = Thiếu tá [[Nguyễn Văn Thiệu]]
| kế nhiệm 18 =
| địa hạt 18 =
| phó chức vụ 18 =
| phó viên chức 18 =
 
| đa số =