Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hà Giang”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 34:
'''Hà Giang''' là một [[tỉnh]] thuộc vùng [[Đông Bắc Bộ]], [[Việt Nam]].<ref name=Ms@124 >[https://thukyluat.vn/vb/quyet-dinh-124-2004-qd-ttg-bang-danh-muc-ma-so-don-vi-hanh-chinh-viet-nam-cc68.html Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg của Chính phủ ngày 08/07/2004] ban hành Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam có đến 30/6/2004. Thuky Luat Online, 2016. Truy cập 11/04/2019.</ref><ref name= BandoHc >Bản đồ Hành chính Việt Nam. Nhà xuất bản Bản đồ, 2004.</ref><ref name= Bd500p >Bản đồ tỷ lệ 1:500.000 tờ F-48A Lào Cai và F-48B Cao Bằng. Cục Đo đạc và Bản đồ, 2004.</ref><ref name =HaGiang-tt21 >[https://thukyluat.vn/vb/thong-tu-21-2013-tt-btnmt-ve-danh-muc-dia-danh-dan-cu-son-van-thuy-van-kinh-te-xa-hoi-phuc-vu-cong-tac-thanh-lap-ban-do-tinh-ha-giang-31d87.html Thông tư 21/2013/TT-BTNMT ngày 01/08/2013] của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Giang. Thukyluat Online, 2016. Truy cập 20/09/2018.</ref>
 
Năm 2018, Hà Giang là đơn vị hành chính [[Việt Nam]] đông thứ 48 về số dân, [[Danh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDP|xếp thứ 58]] về [[Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)]]và là tỉnh nghèo trong số 6 tỉnh nghèo nhất cả nước, có huyện Xín Mần thuộc diện huyện nghèo trong 6 huyện nghèo nhất cả nước, [[Danh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDP bình quân đầu người|xếp thứ 63]] về [[Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)|GRDP]] bình quân đầu người, [[Danh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDP|đứng thứ 58]] về tốc độ tăng trưởng [[Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)|GRDP]]. Với 846.500 người dân<ref>{{Chú thích web|url=https://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=714|title=Dân số các tỉnh Việt Nam năm 2018|last=|first=|date=|website=Tổng cục Thống kê Việt Nam|archive-url=|archive-date=|dead-url=|access-date=Ngày 30 tháng 09 năm 2019}}</ref>, GRDP đạt 20.772 tỉ [[Đồng (đơn vị tiền tệ)|Đồng]] (tương ứng với 0,7610 tỉ USD), GRDP bình quân đầu người đạt 20,7 triệu đồng (tương ứng với 899 USD), tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 6,76%.<ref name=":011">{{Chú thích web|url=http://sokhdt.namdinh.gov.vn/chi-tiet-noi-dung-bao-cao-tinh-hinh-thuc-hien-nhiem-vu-kinh-te---xa-hoi-nam-2018-va-ke-hoach-phat-trien-kinh-te---xa-hoi-nam-2019-tinh-nam-dinh-1358.html|title=Tình hình kinh tế, xã hội Hà Giang năm 2018|last=|first=|date=|website=Báo Hà Giang, Đảng bộ tỉnh|archive-url=|archive-date=|dead-url=|access-date=Ngày 12 tháng 10 năm 2019}}</ref>
 
==Địa lý==