Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Viễn Đông”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 47:
|dungan-latin=<!-- Dungan Romanization -->
}}
'''Viễn Đông''' là một1 từ dùng để chỉ các [[quốc gia]] [[Đông Á]]<ref><!--http://www.askoxford.com/concise_oed/fareast?view=uk-->[http://oxforddictionaries.com/definition/english/Far%2BEast#m_en_gb0287670 Far East]</ref>. Trước [[Chiến tranh thế giới thứ nhất]], "[[Cận Đông]]" dùng để ám chỉ các vùng đất cạnh [[Đế quốc Ottoman]], "[[Trung Đông]]" là các vùng [[Hướng Tây Bắc|tây bắc]] [[Nam Á]] và [[Trung Á]] và "Viễn Đông" là các [[quốc gia]] nằm dọc tây [[Thái Bình Dương]] và các quốc gia nằm dọc đông [[Ấn Độ Dương]]. Nhiều ngôn ngữ [[châu Âu]] có thuật từ tương đương như [[tiếng Pháp]] là ''Extrême-Orient'', [[tiếng Tây Ban Nha]] ''Extremo Oriente'', [[tiếng Đức]] ''Ferner Osten'', [[tiếng Ý]] ''Estremo oriente'', [[tiếng Anh]] ''Far East'' (một từ rất phổ biến suốt thời [[Đế quốc Anh]] như một1 thuật từ chung chỉ các vùng đất phía đông [[Raj thuộc Anh|Ấn Độ thuộc Anh]]), [[tiếng Hà Lan]] ''Verre Oosten''...
 
Theo cách sử dụng của các chuyên gia nghiên cứu về [[Thế giới phương Đông|Đông phương]] thì nó có nghĩa là một sự cách xa về cả mặt địa lý cũng như [[văn hóa]]; có nghĩa là một1 địa phương không chỉ xa về mặt địa lý mà cũng xa lạ về mặt văn hóa. "Viễn Đông" chưa bao giờ được dùng để ám chỉ, ví dụ, đến các quốc gia có nền văn hóa [[PhươngThế giới phương Tây|Tây phương]] như [[Úc]] và [[New Zealand]]. Hai2 nước này thậm chí nằm xa về phía đông của [[châu Âu]] hơn phần nhiều các quốc gia [[châu Á]]. "Viễn Đông" trong cách này tương tự các thuật từ như "[[Thế giới phương Đông|phương Đông]]" (có nghĩa là [[hướng Đông|phía đông]]); "[[Thế giới phương Đông|thế giới Đông phương]]" hoặc đơn giản là "phía đông". [[Viễn Đông Nga]] có lẽ được bao gồm vào Viễn Đông theo góc độ nào đó vì sự [[di dân]] hiện nay của người [[TênDân gọitộc Trung QuốcHoa|người Trung Hoa]] đến [[Nga]] và [[Koryo-saram]].
 
===Danh sách các quốc gia Viễn Đông theo số liệu [[Địa lý]] - [[kinh tế]] - [[xã hội]] - [[tài chính]] [[2009=]]==
 
{| class="wikitable"
|-
! STT!! [[Tiền tố]] thường gọi!! [[Quốc gia]]/[[Lãnh thổ|Vùng lãnh thổ]]!! Tổng [[diện tích]] (km2[[Kilômét vuông|km<sup>2</sup>]])<ref>Tổng diện tích theo thống kê của Liên Hiệp Quốc - UN 2007</ref>!! Tỉ lệ mặt nước (%)<ref>Tỉ lệ mặt nước theo CIA Facbook</ref>!! [[Dân số]] (người)<ref>Dân số theo Quỹ tiền tệ Quốc tế & Ngân hàng thế giới 2009</ref>!! [[Mật độ dân số]] (km2km<sup>2</sup>/người)<ref>Mật độ dân cư theo Quỹ tiền tệ Thế giới và UN 2009</ref>
|-
| 1 || [[Cộng hòa liên bang]] ||{{Flagicon|Nga}} [[Nga]] || 17.098.242 || 0,47 || 141.906.693 || 8,3
|-
| 2 || [[Cộng hòa nhân dân]] ||{{Flagicon|Trung Quốc}} [[Trung Quốc]] || 9.596.961 9.640.011 || 2,82 || 1.334.600.000 || 139,1 138,4
|-
| 3 || rowspan="8" |[[VươngCộng quốchòa]] ||{{Flagicon|Hàn Quốc}} [[NhậtHàn BảnQuốc]] || 377100.930140 || 0,8229 || 12751.551446.434201 || 337489,52
|-
| 4 ||{{Flagicon|Đài [[Cộng hòa]] ||Loan}} [[HànĐài QuốcLoan]] || 10036.140188 || 010,2934 || 5123.446120.201205 || 489638,29
|-
| 5 ||{{Flagicon|Ấn [[Cộng hòa dân chủ nhân dân]] ||Độ}} [[TriềuẤn TiênĐộ]] || 1201.538860.360 || 04,1185 || 251.368620324.171.254 || 185,4400.5
|-
| 6 || [[Cộng hòa]] |{{Flagicon|Philippines}} [[Trung Hoa Dân Quốc|Trung Hoa Dân quốcPhilippines]] || 36300.188000 || 100,3461 || 2392.120217.205391 || 638307,94
|-
| 7 ||{{Flagicon|Singapore}} [[Đặc khu hành chínhSingapore]] || [[Hồng Kông|Hong Kong]]705 || 1.104 || 4,5844 || 75.065009.396236 || 67.399105,83
|-
| 8 || [[Đặc khu hành chính]] |{{Flagicon|Myanmar}} [[Ma Cao|MacauMyanmar]] || 29676.578 || 03,006 || 55960.494003.503 || 19.29288,97
|-
| 9 ||{{Flagicon|Đông Timor}} [[CộngĐông hòaTimor]] ||Ấn Độ|| 1.86014.360874 || 4,850 || 1.324114.171.254229 || 400.574,9
|-
| 10 ||{{Flagicon|Mông Cổ}} [[Mông Cổ]]||1.564.100
| 10 || [[Cộng hòa]] || [[Philippines]] || 300.000 || 0,61 || 92.217.391 || 307,4
| 0 || 2.709.865 || 2,2
|-
| 11 || rowspan="2" |[[CộngĐặc khu hành hòachính]] ||{{Flagicon|Hồng Kông}} [[SingaporeHồng Kông]] || 7051.104 || 14,4458 || 57.009065.236396 || 76.105399,38
|-
| 12 ||{{Flagicon|Macau}} [[CộngMa hòaCao]] || [[Myanma]]29 || 676.5780 || 3,06559.494 || 6019.003.503 || 88292,79
|-
| 13 || rowspan="3" |[[CộngVương hòaquốc]] ||{{Flagicon|Nhật}} [[ĐôngNhật TimorBản]] || 14377.874930 || ?0,82 || 1127.114551.229434 || 74337,95
|-
| 14 ||{{Flagicon|Thái [[Vương quốc]] ||Lan}} [[Thái Lan]] || Ví dụ513.120 || Ví dụ0,43 || Ví dụ66.982.746 || Ví dụ132
|-
| 15 || [[Vương quốc]] |{{Flagicon|Campuchia}} [[Campuchia]] || Ví dụ181.035 || Ví dụ2,5 || Ví dụ14.154.948 || Ví dụ94
|-
| 16 || [[Hệ thống xã hội chủ nghĩa|Cộng hòa xã hội chủ nghĩa]] ||{{Flagicon|Việt Nam}} [[Việt Nam]] || 331.700 || 6.4 || 95.414.460 || 308
|-
| 17
| 17rowspan="2" || [[Cộng hòa dân chủ nhân dân]] ||{{Flagicon|Lào}} [[Lào]] || Ví dụ236.800 || Ví dụ2,53 || Ví dụ6.318.284 || Ví dụ29,6
|-
| 18 ||{{Flagicon|CHDCND [[LiênTriều bang]] ||Tiên}} [[MalaysiaTriều Tiên]] || Ví dụ120.538 || Ví dụ0,11 || Ví dụ25.368620 || Ví dụ185,4
|-
| 19 || [[Vương quốc HồiLiên giáobang]] ||{{Flagicon|Malaysia}} [[BruneiMalaysia]] || Ví dụ330.803 || Ví dụ0,36 || Ví dụ27.763.309 || Ví dụ92
|-
| 20 ||[[Vương Quốcquốc gia độc lậpHồi giáo]]||{{Flagicon|Brunei}} [[Papua New GuineaBrunei]] || Ví dụ5.765 || Ví dụ8,67 || Ví dụ409.872 || Ví dụ72,11
|-
| 21 || [[CộngQuốc gia độc hòalập]] ||{{Flagicon|Papua New Guinea}} [[MôngPapua CổNew Guinea]] || Ví dụ462.840 || Ví dụ? || Ví dụ6.340.818 || Ví dụ15
|}