Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chiến dịch Nguyễn Huệ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 10:
|combatant1=[[Tập tin:FNL Flag.svg|22px]] [[Cộng hòa miền Nam Việt Nam|Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam]]<br>[[Tập tin:FNL Flag.svg|22px]] [[Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam]]
|combatant2= [[Tập tin:Flag of the United States.svg|22px]] [[Hoa Kỳ]]<br>[[Tập tin:Flag of South Vietnam.svg|22px]] [[Việt Nam Cộng hòa]]
|commander1=[[Tập tin:FNL Flag.svg|22px]] Đại diện BTTM:[[Hoàng Văn Thái]]<br>[[Tập tin:FNL Flag.svg|22px]] Đại diện TWT.Ư. cụcCục: [[Phạm Hùng]]<br>[[Tập tin:FNL Flag.svg|22px]] Tham mưu trưởng: [[Hoàng Cầm (tướng)|Hoàng Cầm]]<br>[[Tập tin:FNL Flag.svg|22px]] Tư lệnh chiến trường[[Trần Văn Trà]]<br>[[Tập tin:FNL Flag.svg|22px]] Chính ủy chiến trường[[Trần Độ]]<br>[[Tập tin:FNL Flag.svg|22px]] Phó chính ủy: [[Trần Văn Phác]]<br>[[Tập tin:FNL Flag.svg|22px]] Tham mưu trưởng chiến trường: [[Lê Ngọc Hiền]]<br>[[Tập tin:FNL Flag.svg|22px]] Chủ nhiệm hậu cần: [[Bùi Phùng]]<br>
|commander2=[[Tập tin:Flag of the United States.svg|22px]] [[Creighton Abrams]]<br>[[Tập tin:Flag of the United States.svg|22px]] [[John W. Vogt Jr]]<br>[[Tập tin:Flag of the United States.svg|22px]] [[John Dale Ryan]]<br>[[Tập tin:Flag of the United States.svg|22px]] [[Gerald W. Johnson]]<br>[[Tập tin:Flag of the United States.svg|22px]] [[Andrew B. Anderson]]<br>[[Tập tin:Flag of the United States.svg|22px]] [[Glenn R. Sullivan]]<br>[[Tập tin:Flag of South Vietnam.svg|22px]] [[Lê Văn Hưng]]<br>[[Tập tin:Flag of South Vietnam.svg|22px]] [[Nguyễn Văn Minh]]<br>[[Tập tin:Flag of South Vietnam.svg|22px]] [[Hồ Trung Hậu]] và một số tướng lĩnh khác
|strength1=Các sư đoàn bộ binh: 5, 7, 9; các trung đoàn bộ binh 24, 71, 205; 429 [[biệt kích|đặc công]] (gồm 7 tiểu đoàn);<br> trung đoàn 201 thiết giáp (thiếu 1 tiểu đoàn) với khoảng 50 [[xe tăng]];<br> trung đoàn 208 pháo binh (tăng 1 tiểu đoàn); trung đoàn 75 cao xạ; 20 tiểu đoàn và 63 đạiđơn độivị quânbộ đội địa phương.
|strength2= '''VNCH:''' Các sư đoàn bộ binh 5, 18, 21, 25; trung đoàn bộ binh 15; các lữ đoàn dù 1 và 3; các liên đoàn biệt động quân: 3, 4, 5, 6, 7; các thiết đoàn 1, 5, 6, 9, 10, 15, 18 với 500 [[xe tăng]]-[[phương tiện chiến đấu bọc thép|xe thiết giáp]]; 4 tiểu đoàn pháo hỗn hợp 105m, 155 mm; <br> '''Hoa Kỳ:''' 591 phi vụ [[Boeing B-52 Stratofortress|B-52 rải thảm]], hàng vạn phi vụ máy bay cường kích, ném khoảng 70.000 tấn bom.
|casualties1=3.961 chết, 13.412 bị thương<ref>Hồ sơ cục Quân y: Chiến dịch Nguyễn Huệ 4/1972 - 1/1973: 13.412 thương binh chiếm 26,83% quân số; trong đó đợt 1 là 6.214 chiếm 12,42% quân số. Số tử vong hoả tuyến toàn chiến dịch được ghi nhận là 3961 chiếm 7,92% quân số</ref><br>Khoảng 50 xe tăng, xe thiết giáp bị phá hủy