Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyễn Phúc Vĩnh Lộc”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
{{Thông tin viên chức
{{Tiểu sử quân nhân
|tên= Nguyễn Phúc Vĩnh Lộc
|hình= Vinhloc.jpg
| cỡ hình =
| miêu tả =
 
| chức vụ = [[Hình: ARVN Joint General Staff Insignia.svg|20px]]<br>[[Bộ Tổng tham mưu Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Tổng tham mưu trưởng]]
| bắt đầu = [[28 tháng 4]] năm [[1975]]
| kết thúc = [[30 tháng 4]] năm [[1975]]<br>{{số năm theo năm và ngày|1975|4|28|1975|4|30}}
| trưởng chức vụ =
| trưởng viên chức =
| tiền nhiệm = Đại tướng [[Cao Văn Viên]]
| kế nhiệm = ''cuối cùng''
| địa hạt =
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
 
| chức vụ 2 = [[Hình: Flag of the Minister of National Defense of the Republic of Vietnam.svg|30px]]<br>Chỉ huy trưởng [[Trường Cao đẳng Quốc phòng Việt Nam Cộng hòa|Trường Cao đẳng Quốc phòng]]
| bắt đầu 2 = tháng 2 năm [[1969]]
| kết thúc 2 = [[1973]]
| trưởng chức vụ 2 =
| trưởng viên chức 2 =
| tiền nhiệm 2 =
| kế nhiệm 2 =
 
| chức vụ 3 = [[Hình: ARVN Joint General Staff Insignia.svg|20px]]<br>Phụ tá [[Bộ Tổng tham mưu Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Tổng tham mưu trưởng]] kiêm Tổng cục trưởng [[Tổng cục Quân huấn, Quân lực Việt Nam Cộng Hòa|Tổng cục Quân huấn]]
| bắt đầu 3 =
| kết thúc 3 =
| trưởng chức vụ 3 =
| trưởng viên chức 3 =
| tiền nhiệm 3 =
| kế nhiệm 3 =
 
| chức vụ 4 = [[Hình:QD II VNCH.jpg|24px]]<br>Tư lệnh [[Quân đoàn II (Việt Nam Cộng hòa)|Quân đoàn II và Quân khu 2]]
| bắt đầu 4 = [[20 tháng 6]] năm [[1965]]
| kết thúc 4 = [[23 tháng 2]] năm [[1968]]<br>{{số năm theo năm và ngày|1965|6|20|1968|2|23}}
| trưởng chức vụ 4 =
| trưởng viên chức 4 =
| tiền nhiệm 4 = Thiếu tướng [[Nguyễn Hữu Có]]
| kế nhiệm 4 = Thiếu tướng [[Lữ Mộng Lan|Lữ Lan]]
 
| chức vụ 5 = [[Hình: ARVN Capital Military Zone Unit SSI.svg|24px]]<br>Tư lệnh [[Biệt khu Thủ đô]]
| bắt đầu 5 = cuối tháng 5 năm [[1965]]
| kết thúc 5 =
| trưởng chức vụ 5 =
| trưởng viên chức 5 =
| tiền nhiệm 5 =
| kế nhiệm 5 =
 
| chức vụ 6 = [[Hình: SuDoan9.jpg|23px]]<br>Tư lệnh [[Sư đoàn 9 Bộ binh Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Sư đoàn 9 Bộ binh]] kiêm Tư lệnh Biệt khu 41
| bắt đầu 6 = tháng 2 năm [[1964]]
| kết thúc 6 =
| trưởng chức vụ 6 =
| trưởng viên chức 6 =
| tiền nhiệm 6 =
| kế nhiệm 6 =
 
| chức vụ 7 = [[Hình: Flag of ARVN Armored Cavalry Regiment.png|30px]]<br>Chỉ huy trưởng [[Binh chủng Thiết giáp Việt Nam Cộng hòa|Bộ Chỉ huy Thiết giáp]]
| bắt đầu 7 = tháng 12 năm [[1963]]
| kết thúc 7 = tháng 2 năm [[1964]]
| trưởng chức vụ 7 =
| trưởng viên chức 7 =
| tiền nhiệm 7 =
| kế nhiệm 7 =
 
| chức vụ 8 = [[Hình: ARVN Joint General Staff Insignia.svg|20px]]<br>Tham mưu phó Liên quân [[Bộ Tổng tham mưu Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Bộ Tổng tham mưu]]
| bắt đầu 8 = [[2 tháng 11]] năm [[1963]]
| kết thúc 8 =
| trưởng chức vụ 8 =
| trưởng viên chức 8 =
| tiền nhiệm 8 =
| kế nhiệm 8 =
 
| chức vụ 9 = [[Hình: VKNTC-Emblem.svg|20px]]<br>Chỉ huy trưởng [[Trung tâm Huấn luyện Quốc gia Vạn Kiếp]]
| bắt đầu 9 =
| kết thúc 9 =
| trưởng chức vụ 9 =
| trưởng viên chức 9 =
| tiền nhiệm 9 = ''đầu tiên''
| kế nhiệm 9 =
 
| đa số =
| danh hiệu =
| quốc tịch = [[Việt Nam]]
| nguyên nhân mất =
| nơi ở =
| nghề nghiệp = Quân nhân
| dân tộc = [[Người Việt|Kinh]]
| đạo = [[Phật giáo]]
| đảng =
| vợ =
| chồng =
| họ hàng =
| cha =
| mẹ =
| kết hợp dân sự =
| con =
| học vấn = [[Tú tài]] bán phần
| học trường = - Trường Thiết giáp binh Saumur, [[Pháp]]<br>- Trường Đại học Chỉ huy và Tham mưu Fort Laevenworth, [[Kansas]], [[Hoa Kỳ]]
| website =
| chữ ký =
| quê quán =
|ngày sinh= [[23 tháng 10]] năm [[1923]]<ref>Theo sách "Lược sử Quân lực Việt Nam Cộng hòa" do các cựu sĩ quan [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa]]: Trần Ngọc Thống, Hồ Đắc Huân, Lê Đình Thụy biên soạn, xuất bản năm 2011 tại Hoa Kỳ.</ref>
|nơi sinh= [[Huế]], [[Thừa Thiên - Huế|Thừa Thiên]], [[Liên bang Đông Dương]]
|ngày mất= [[8 tháng 1]] năm [[2009]]<br>([[86]] tuổi)
|nơi mất= [[Houston]], [[Texas]], [[Hoa Kỳ]]