Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Turkmen”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 7:
|ref=<ref name="NE"/>
|familycolor=Altaic
|fam1=[[Nhóm ngôn ngữ hệ Turk|TurkicTurk]]
|fam2=[[cácnhóm ngôn ngữ Oghuz|Oghuz]]
|fam3=Đông Oghuz Đông
|nation={{TKM}}
|iso1=tk|iso2=tuk|iso3=tuk
Dòng 17:
'''Tiếng Turkmen''' ({{lang|tk|türkmençe, türkmen dili}}, [[Chữ Kirin|Kirin]]: {{lang|tk-Cyrl|түркменче, түркмен дили}}, [[bảng chữ cái Ả Rập-Ba Tư|chữ Ba Tư]]: {{lang|tk-Arab|تورکمن ﺗﻴﻠی, تورکمنچه}}), là ngôn ngữ quốc gia của [[Turkmenistan]].
 
Tiếng Turkmen là thành viên của [[nhómngữ ngôn ngữhệ Turk]]<ref name="Ethnol">[http://www.ethnologue.com/language/tuk Turkmen] at [[Ethnologue]] 18th ed., 2015. Truy cập 20/11/2015.</ref>.
 
Có 4 triệu người nói ngôn ngữ này ở [[Turkmenistan]], 700.000 người nói ở đông bắc [[Afghanistan]] và 1.400.000 người nói ở đông bắc [[Iran]].<ref name="NE">[[Nationalencyklopedin]] "Världens 100 största språk 2007" The World's 100 Largest Languages in 2007</ref><ref>Nhóm "người Turkmen Iraq" thực tế nói tiếng Nam Azeri và không phải tất cả các bộ lạc được gọi là "Turkmen" ở đông bắc Iran nói tiếng Turkmen; nhiều người nói [[tiếng Turkic Khorasani]].</ref>