Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tinh bột”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 2405:4800:54D7:8539:50CA:59FA:6B5A:34 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Hugopako Thẻ: Lùi tất cả |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 63:
== Tính chất hóa học ==
(C<sub>6</sub>H<sub>10</sub>O<sub>5</sub>)<sub>n</sub> + nH<sub>2</sub>O -------> nC<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub>
Dòng 80:
* Hà Văn Vợi, Khương Trung Thủy, Vũ Văn Hà và cộng sự (2007).Nghiên cứu công nghệ tổng hợp tinh bột cacboxyl metyl natri sử dụng trong công nghệ dược phẩm từ các nguồn tinh bột Việt Nam. Trung tâm Hữu cơ, Viện Hóa học Công nghiệp Việt Nam.
* Brown WH, Poon T (2005) Introduction to organic chemistry-Third edition, John Wiley & Sons (ISBN 0-471-44451-0)
== Tham khảo ==
{{Tham khảo}}
*[http://www.russell-webb.com/anti_set_off_powder/soluble_anti-set-off-powder.html "Spray Powder"]. - Russell-Webb. Truy cập 2007-07-05.
*[http://www.nationalstarch.com/NationalStarch_r2/ "Starch based glue"]. - ICI.
|